負擔 là gì tiếng Đài Loan?

負擔 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 負擔 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

負擔 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 負擔 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 負擔 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 負擔 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 負擔 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[fùdān]
1. gánh vác; đảm nhiệm; đài thọ (trách nhiệm, công tác, chi phí...)。承噹(責任、工作、費用等)。
2. gánh nặng。承受的壓力或擔噹的責任、費用等。
思想負擔
gánh nặng tư tưởng
家庭負擔
gánh nặng gia đình
減輕負擔
giảm bớt gánh nặng

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 負擔 trong tiếng Đài Loan

[fùdān]1. gánh vác; đảm nhiệm; đài thọ (trách nhiệm, công tác, chi phí...)。承噹(責任、工作、費用等)。2. gánh nặng。承受的壓力或擔噹的責任、費用等。思想負擔gánh nặng tư tưởng家庭負擔gánh nặng gia đình減輕負擔giảm bớt gánh nặng

Đây là cách dùng 負擔 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 負擔 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [fùdān]1. gánh vác; đảm nhiệm; đài thọ (trách nhiệm, công tác, chi phí...)。承噹(責任、工作、費用等)。2. gánh nặng。承受的壓力或擔噹的責任、費用等。思想負擔gánh nặng tư tưởng家庭負擔gánh nặng gia đình減輕負擔giảm bớt gánh nặng