賊 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 賊 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

賊 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 賊 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 賊 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 賊 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 賊 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (賊)
[zéi]
Bộ: 貝 (貝) - Bối
Số nét: 13
Hán Việt: TẶC
1. kẻ trộm; kẻ cắp; tên trộm。偷東西的人。
2. giặc; tay sai (người toàn làm chuyện xấu, thường chỉ người làm việc xấu nguy hiểm đến quốc gia và nhân dân)。做大壞事的人(多指危害國家和人民的人)。
工賊
công nhân làm tay sai cho giai cấp tư sản.
賣國賊
tên giặc bán nước
3. tà; gian; không chính phái。邪的;不正派的。
賊心
tà tâm; tâm địa đen tối
賊眉鼠眼
lấm la lấm lét
賊頭賊腦
mặt mũi gian giảo
4. giảo hoạt; xảo trá; gian giảo; giảo quyệt。狡猾。
老鼠真賊
loài chuột thật giảo quyệt
5. làm hại; làm tổn thương。傷害。
戕賊
làm tổn hại

6. rất; vô cùng; cực kỳ 。很;非常(多用於令人不滿意的或不正常的情況)。
賊冷
cực lạnh
賊亮
rất sáng
Từ ghép:
賊風 ; 賊喊捉賊 ; 賊寇 ; 賊眉鼠眼 ; 賊人 ; 賊死 ; 賊頭賊腦 ; 賊心 ; 賊星 ; 賊眼 ; 賊贓 ; 賊子 ; 賊走關門

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 賊 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (賊)[zéi]Bộ: 貝 (貝) - BốiSố nét: 13Hán Việt: TẶC1. kẻ trộm; kẻ cắp; tên trộm。偷東西的人。2. giặc; tay sai (người toàn làm chuyện xấu, thường chỉ người làm việc xấu nguy hiểm đến quốc gia và nhân dân)。做大壞事的人(多指危害國家和人民的人)。工賊công nhân làm tay sai cho giai cấp tư sản.賣國賊tên giặc bán nước3. tà; gian; không chính phái。邪的;不正派的。賊心tà tâm; tâm địa đen tối賊眉鼠眼lấm la lấm lét賊頭賊腦mặt mũi gian giảo4. giảo hoạt; xảo trá; gian giảo; giảo quyệt。狡猾。老鼠真賊loài chuột thật giảo quyệt5. làm hại; làm tổn thương。傷害。戕賊làm tổn hại副6. rất; vô cùng; cực kỳ 。很;非常(多用於令人不滿意的或不正常的情況)。賊冷cực lạnh賊亮rất sángTừ ghép:賊風 ; 賊喊捉賊 ; 賊寇 ; 賊眉鼠眼 ; 賊人 ; 賊死 ; 賊頭賊腦 ; 賊心 ; 賊星 ; 賊眼 ; 賊贓 ; 賊子 ; 賊走關門

Đây là cách dùng 賊 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 賊 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (賊)[zéi]Bộ: 貝 (貝) - BốiSố nét: 13Hán Việt: TẶC1. kẻ trộm; kẻ cắp; tên trộm。偷東西的人。2. giặc; tay sai (người toàn làm chuyện xấu, thường chỉ người làm việc xấu nguy hiểm đến quốc gia và nhân dân)。做大壞事的人(多指危害國家和人民的人)。工賊công nhân làm tay sai cho giai cấp tư sản.賣國賊tên giặc bán nước3. tà; gian; không chính phái。邪的;不正派的。賊心tà tâm; tâm địa đen tối賊眉鼠眼lấm la lấm lét賊頭賊腦mặt mũi gian giảo4. giảo hoạt; xảo trá; gian giảo; giảo quyệt。狡猾。老鼠真賊loài chuột thật giảo quyệt5. làm hại; làm tổn thương。傷害。戕賊làm tổn hại副6. rất; vô cùng; cực kỳ 。很;非常(多用於令人不滿意的或不正常的情況)。賊冷cực lạnh賊亮rất sángTừ ghép:賊風 ; 賊喊捉賊 ; 賊寇 ; 賊眉鼠眼 ; 賊人 ; 賊死 ; 賊頭賊腦 ; 賊心 ; 賊星 ; 賊眼 ; 賊贓 ; 賊子 ; 賊走關門