賓 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 賓 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

賓 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 賓 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 賓 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 賓 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 賓 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (賓,賔)
[bīn]
Bộ: 宀 - Miên
Số nét: 10
Hán Việt: TÂN
1. khách (ngược với "chủ"); khách mời; khách trọ; du khách; người đến thăm。客人(跟"主"相對)。
來賓
khách khứa; tân khách; khách đến
貴賓
khách quý
外賓
khách nước ngoài
喧賓奪主
khách đoạt ngôi chủ; tầm gửi lấn cành; để cái phụ lấn át cái chính
賓至如歸
khách đến như ở nhà; đón khách chu đáo; vui lòng khách đến; nhiệt tình với khách
2. họ Tân。姓。
Từ ghép:
賓白 ; 賓詞 ; 賓從 ; 賓東 ; 賓服 ; 賓服 ; 賓格 ; 賓館 ; 賓客 ; 賓客如雲 ; 賓客盈門 ; 賓朋 ; 賓夕法尼亞 ; 賓語 ; 賓至如歸 ; 賓主

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 賓 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (賓,賔)[bīn]Bộ: 宀 - MiênSố nét: 10Hán Việt: TÂN1. khách (ngược với "chủ"); khách mời; khách trọ; du khách; người đến thăm。客人(跟"主"相對)。來賓khách khứa; tân khách; khách đến貴賓khách quý外賓khách nước ngoài喧賓奪主khách đoạt ngôi chủ; tầm gửi lấn cành; để cái phụ lấn át cái chính賓至如歸khách đến như ở nhà; đón khách chu đáo; vui lòng khách đến; nhiệt tình với khách2. họ Tân。姓。Từ ghép:賓白 ; 賓詞 ; 賓從 ; 賓東 ; 賓服 ; 賓服 ; 賓格 ; 賓館 ; 賓客 ; 賓客如雲 ; 賓客盈門 ; 賓朋 ; 賓夕法尼亞 ; 賓語 ; 賓至如歸 ; 賓主

Đây là cách dùng 賓 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 賓 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (賓,賔)[bīn]Bộ: 宀 - MiênSố nét: 10Hán Việt: TÂN1. khách (ngược với "chủ"); khách mời; khách trọ; du khách; người đến thăm。客人(跟"主"相對)。來賓khách khứa; tân khách; khách đến貴賓khách quý外賓khách nước ngoài喧賓奪主khách đoạt ngôi chủ; tầm gửi lấn cành; để cái phụ lấn át cái chính賓至如歸khách đến như ở nhà; đón khách chu đáo; vui lòng khách đến; nhiệt tình với khách2. họ Tân。姓。Từ ghép:賓白 ; 賓詞 ; 賓從 ; 賓東 ; 賓服 ; 賓服 ; 賓格 ; 賓館 ; 賓客 ; 賓客如雲 ; 賓客盈門 ; 賓朋 ; 賓夕法尼亞 ; 賓語 ; 賓至如歸 ; 賓主