走馬燈 là gì tiếng Đài Loan?

走馬燈 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 走馬燈 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

走馬燈 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 走馬燈 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 走馬燈 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 走馬燈 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 走馬燈 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[zǒumǎdēng]
đèn kéo quân; đèn cù。一種供玩賞的燈,用彩紙剪成各種人騎著馬的形象(或彆的形象),貼在燈裡特制的輪子上,輪子因蠟燭的火焰形成的空氣對流而轉動,紙剪的人物隨著繞圈兒。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 走馬燈 trong tiếng Đài Loan

[zǒumǎdēng]đèn kéo quân; đèn cù。一種供玩賞的燈,用彩紙剪成各種人騎著馬的形象(或彆的形象),貼在燈裡特制的輪子上,輪子因蠟燭的火焰形成的空氣對流而轉動,紙剪的人物隨著繞圈兒。

Đây là cách dùng 走馬燈 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 走馬燈 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [zǒumǎdēng]đèn kéo quân; đèn cù。一種供玩賞的燈,用彩紙剪成各種人騎著馬的形象(或彆的形象),貼在燈裡特制的輪子上,輪子因蠟燭的火焰形成的空氣對流而轉動,紙剪的人物隨著繞圈兒。