越位 là gì tiếng Đài Loan?

越位 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 越位 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

越位 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 越位 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 越位 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 越位 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 越位 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yuèwèi]
1. vượt quyền (vượt qua chức vị hoặc địa vị bản thân)。超越自己的職位或地位。
僭權越位(指超越職權和地位行事)。
làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.
2. việt vị (một trong những điều phạm luật bóng đá, trong trường hợp cầu thủ nhận bóng để tiến công ở sân đối phương mà phía trước không có hai cầu thủ của bên đó, thì gọi là việt vị)。在足球賽中,攻方的隊員踢球,同隊的另一隊員如果 在對方半場內,併在球的前方或攻方隊員與對方端線(球場兩端的界線)之間、對方隊員少於二人,都是越 位。此外,冰球、橄欖球、曲棍球賽中也有判越位的規定。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 越位 trong tiếng Đài Loan

[yuèwèi]1. vượt quyền (vượt qua chức vị hoặc địa vị bản thân)。超越自己的職位或地位。僭權越位(指超越職權和地位行事)。làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.2. việt vị (một trong những điều phạm luật bóng đá, trong trường hợp cầu thủ nhận bóng để tiến công ở sân đối phương mà phía trước không có hai cầu thủ của bên đó, thì gọi là việt vị)。在足球賽中,攻方的隊員踢球,同隊的另一隊員如果 在對方半場內,併在球的前方或攻方隊員與對方端線(球場兩端的界線)之間、對方隊員少於二人,都是越 位。此外,冰球、橄欖球、曲棍球賽中也有判越位的規定。

Đây là cách dùng 越位 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 越位 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [yuèwèi]1. vượt quyền (vượt qua chức vị hoặc địa vị bản thân)。超越自己的職位或地位。僭權越位(指超越職權和地位行事)。làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.2. việt vị (một trong những điều phạm luật bóng đá, trong trường hợp cầu thủ nhận bóng để tiến công ở sân đối phương mà phía trước không có hai cầu thủ của bên đó, thì gọi là việt vị)。在足球賽中,攻方的隊員踢球,同隊的另一隊員如果 在對方半場內,併在球的前方或攻方隊員與對方端線(球場兩端的界線)之間、對方隊員少於二人,都是越 位。此外,冰球、橄欖球、曲棍球賽中也有判越位的規定。