跑 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 跑 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

跑 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 跑 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 跑 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 跑 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 跑 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[páo]
Bộ: 足 - Túc
Số nét: 12
Hán Việt: BÀO
cào (thú dùng móng vuốt)。走獸用腳刨地。
跑槽(牲口刨槽根)。
rãnh thú cào.
虎跑泉(在杭州)。
Hổ Bào Tuyền (ở Hàng Châu, Trung Quốc).
[pǎo]
Bộ: 足(Túc)
Hán Việt: BÃO
1. chạy。兩只腳或四條腿迅速前進。
賽跑。
thi chạy; chạy đua.
跑圈兒。
vòng chạy.
鹿跑得很快。
hươu chạy rất nhanh.
火車在飛跑。
tàu hoả chạy như bay.
2. chạy trốn。逃走。
彆讓兔子跑了。
đừng để con thỏ chạy mất.
3. đi。走。
跑路。
đi đường.
4. lao đi; chạy đi (làm một chuyện gì đó)。為某種事務而奔走。
跑碼頭。
chạy đầu sông cuối chợ để buôn bán kiếm sống.
跑材料。
chạy tài liệu.
跑買賣。
đi buôn đi bán; chạy ngược chạy xuôi buôn bán.
5. rò; chảy; thoát。物體離開了應該在的位置。
跑電。
rò điện.
跑油。
chảy dầu; rò đầu.
信紙叫風給刮跑了。
giấy viết thư bị gió cuốn đi mất rồi.
6. bay hơi; bốc hơi。液體因揮髮而損耗。
瓶子沒蓋嚴,汽油都跑了。
nút bình đậy không chặt, xăng bay hơi hết cả rồi.
Từ ghép:
跑表 ; 跑步 ; 跑車 ; 跑單幫 ; 跑道 ; 跑電 ; 跑肚 ; 跑反 ; 跑旱船 ; 跑合兒 ; 跑江湖 ; 跑街 ; 跑警報 ; 跑龍套 ; 跑馬 ; 跑馬賣解 ; 跑碼頭 ; 跑面 ; 跑跑顛顛 ; 跑跑跳跳 ; 跑墒 ; 跑堂兒的 ; 跑腿兒 ; 跑外 ; 跑鞋 ; 跑圓場 ; 跑轍

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 跑 trong tiếng Đài Loan

[páo]Bộ: 足 - TúcSố nét: 12Hán Việt: BÀOcào (thú dùng móng vuốt)。走獸用腳刨地。跑槽(牲口刨槽根)。rãnh thú cào.虎跑泉(在杭州)。Hổ Bào Tuyền (ở Hàng Châu, Trung Quốc).[pǎo]Bộ: 足(Túc)Hán Việt: BÃO1. chạy。兩只腳或四條腿迅速前進。賽跑。thi chạy; chạy đua.跑圈兒。vòng chạy.鹿跑得很快。hươu chạy rất nhanh.火車在飛跑。tàu hoả chạy như bay.2. chạy trốn。逃走。彆讓兔子跑了。đừng để con thỏ chạy mất.3. đi。走。跑路。đi đường.4. lao đi; chạy đi (làm một chuyện gì đó)。為某種事務而奔走。跑碼頭。chạy đầu sông cuối chợ để buôn bán kiếm sống.跑材料。chạy tài liệu.跑買賣。đi buôn đi bán; chạy ngược chạy xuôi buôn bán.5. rò; chảy; thoát。物體離開了應該在的位置。跑電。rò điện.跑油。chảy dầu; rò đầu.信紙叫風給刮跑了。giấy viết thư bị gió cuốn đi mất rồi.6. bay hơi; bốc hơi。液體因揮髮而損耗。瓶子沒蓋嚴,汽油都跑了。nút bình đậy không chặt, xăng bay hơi hết cả rồi.Từ ghép:跑表 ; 跑步 ; 跑車 ; 跑單幫 ; 跑道 ; 跑電 ; 跑肚 ; 跑反 ; 跑旱船 ; 跑合兒 ; 跑江湖 ; 跑街 ; 跑警報 ; 跑龍套 ; 跑馬 ; 跑馬賣解 ; 跑碼頭 ; 跑面 ; 跑跑顛顛 ; 跑跑跳跳 ; 跑墒 ; 跑堂兒的 ; 跑腿兒 ; 跑外 ; 跑鞋 ; 跑圓場 ; 跑轍

Đây là cách dùng 跑 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 跑 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [páo]Bộ: 足 - TúcSố nét: 12Hán Việt: BÀOcào (thú dùng móng vuốt)。走獸用腳刨地。跑槽(牲口刨槽根)。rãnh thú cào.虎跑泉(在杭州)。Hổ Bào Tuyền (ở Hàng Châu, Trung Quốc).[pǎo]Bộ: 足(Túc)Hán Việt: BÃO1. chạy。兩只腳或四條腿迅速前進。賽跑。thi chạy; chạy đua.跑圈兒。vòng chạy.鹿跑得很快。hươu chạy rất nhanh.火車在飛跑。tàu hoả chạy như bay.2. chạy trốn。逃走。彆讓兔子跑了。đừng để con thỏ chạy mất.3. đi。走。跑路。đi đường.4. lao đi; chạy đi (làm một chuyện gì đó)。為某種事務而奔走。跑碼頭。chạy đầu sông cuối chợ để buôn bán kiếm sống.跑材料。chạy tài liệu.跑買賣。đi buôn đi bán; chạy ngược chạy xuôi buôn bán.5. rò; chảy; thoát。物體離開了應該在的位置。跑電。rò điện.跑油。chảy dầu; rò đầu.信紙叫風給刮跑了。giấy viết thư bị gió cuốn đi mất rồi.6. bay hơi; bốc hơi。液體因揮髮而損耗。瓶子沒蓋嚴,汽油都跑了。nút bình đậy không chặt, xăng bay hơi hết cả rồi.Từ ghép:跑表 ; 跑步 ; 跑車 ; 跑單幫 ; 跑道 ; 跑電 ; 跑肚 ; 跑反 ; 跑旱船 ; 跑合兒 ; 跑江湖 ; 跑街 ; 跑警報 ; 跑龍套 ; 跑馬 ; 跑馬賣解 ; 跑碼頭 ; 跑面 ; 跑跑顛顛 ; 跑跑跳跳 ; 跑墒 ; 跑堂兒的 ; 跑腿兒 ; 跑外 ; 跑鞋 ; 跑圓場 ; 跑轍