跟 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 跟 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

跟 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 跟 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 跟 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 跟 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 跟 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[gēn]
Bộ: 足 - Túc
Số nét: 13
Hán Việt: CÂN, NGÂN
1. gót; gót chân。(跟兒)腳的後部或鞋襪的後部。
腳後跟
gót chân
高跟兒鞋
giày cao gót
2. theo; đi theo。在後面緊接著向同一方向行動。
他跑得快,我也跟得上。
anh ấy chạy rất nhanh, nhưng tôi cũng theo kịp.
3. gả; gả cho; lấy。指嫁給某人。
他要是不好好工作,我就不跟他。
nếu anh ấy không chịu khó siêng năng làm ăn thì tôi không lấy anh ấy.
4. (giới từ)。介詞,引進動作的對象。
a. cùng; với。同。
有事要跟群眾商量。
có việc phải bàn bạc với quần chúng.
b. hướng; về; cho; với。向。
你這主意好,快跟大家說說。
ý của anh hay quá, mau nói cho mọi người nghe đi.
5. giống; cùng; như (giới từ)。介詞,引起比較異同的對象;同。
他待我跟待親兒子一樣。
ông ấy đối đãi với tôi giống như con đẻ vậy.
他的脾氣從小就跟他爸爸非常相像。
tính tình của nó từ nhỏ đã giống y chang như bố.
6. và; cùng (liên từ)。連詞,表示聯合關系;和。
車上裝的是機器跟材料。
trên xe xếp máy móc và vật liệu.
他的胳膊跟大腿都受了傷。
cánh tay và bắp đùi anh ấy đều bị thương.
Từ ghép:
跟班 ; 跟包 ; 跟差 ; 跟從 ; 跟鬥 ; 跟腳 ; 跟屁蟲 ; 跟前 ; 跟前 ; 跟梢 ; 跟手 ; 跟隨 ; 跟趟兒 ; 跟頭 ; 跟尾兒 ; 跟著 ; 跟踪

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 跟 trong tiếng Đài Loan

[gēn]Bộ: 足 - TúcSố nét: 13Hán Việt: CÂN, NGÂN1. gót; gót chân。(跟兒)腳的後部或鞋襪的後部。腳後跟gót chân高跟兒鞋giày cao gót2. theo; đi theo。在後面緊接著向同一方向行動。他跑得快,我也跟得上。anh ấy chạy rất nhanh, nhưng tôi cũng theo kịp.3. gả; gả cho; lấy。指嫁給某人。他要是不好好工作,我就不跟他。nếu anh ấy không chịu khó siêng năng làm ăn thì tôi không lấy anh ấy.4. (giới từ)。介詞,引進動作的對象。a. cùng; với。同。有事要跟群眾商量。có việc phải bàn bạc với quần chúng.b. hướng; về; cho; với。向。你這主意好,快跟大家說說。ý của anh hay quá, mau nói cho mọi người nghe đi.5. giống; cùng; như (giới từ)。介詞,引起比較異同的對象;同。他待我跟待親兒子一樣。ông ấy đối đãi với tôi giống như con đẻ vậy.他的脾氣從小就跟他爸爸非常相像。tính tình của nó từ nhỏ đã giống y chang như bố.6. và; cùng (liên từ)。連詞,表示聯合關系;和。車上裝的是機器跟材料。trên xe xếp máy móc và vật liệu.他的胳膊跟大腿都受了傷。cánh tay và bắp đùi anh ấy đều bị thương.Từ ghép:跟班 ; 跟包 ; 跟差 ; 跟從 ; 跟鬥 ; 跟腳 ; 跟屁蟲 ; 跟前 ; 跟前 ; 跟梢 ; 跟手 ; 跟隨 ; 跟趟兒 ; 跟頭 ; 跟尾兒 ; 跟著 ; 跟踪

Đây là cách dùng 跟 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 跟 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [gēn]Bộ: 足 - TúcSố nét: 13Hán Việt: CÂN, NGÂN1. gót; gót chân。(跟兒)腳的後部或鞋襪的後部。腳後跟gót chân高跟兒鞋giày cao gót2. theo; đi theo。在後面緊接著向同一方向行動。他跑得快,我也跟得上。anh ấy chạy rất nhanh, nhưng tôi cũng theo kịp.3. gả; gả cho; lấy。指嫁給某人。他要是不好好工作,我就不跟他。nếu anh ấy không chịu khó siêng năng làm ăn thì tôi không lấy anh ấy.4. (giới từ)。介詞,引進動作的對象。a. cùng; với。同。有事要跟群眾商量。có việc phải bàn bạc với quần chúng.b. hướng; về; cho; với。向。你這主意好,快跟大家說說。ý của anh hay quá, mau nói cho mọi người nghe đi.5. giống; cùng; như (giới từ)。介詞,引起比較異同的對象;同。他待我跟待親兒子一樣。ông ấy đối đãi với tôi giống như con đẻ vậy.他的脾氣從小就跟他爸爸非常相像。tính tình của nó từ nhỏ đã giống y chang như bố.6. và; cùng (liên từ)。連詞,表示聯合關系;和。車上裝的是機器跟材料。trên xe xếp máy móc và vật liệu.他的胳膊跟大腿都受了傷。cánh tay và bắp đùi anh ấy đều bị thương.Từ ghép:跟班 ; 跟包 ; 跟差 ; 跟從 ; 跟鬥 ; 跟腳 ; 跟屁蟲 ; 跟前 ; 跟前 ; 跟梢 ; 跟手 ; 跟隨 ; 跟趟兒 ; 跟頭 ; 跟尾兒 ; 跟著 ; 跟踪