跟腳 là gì tiếng Đài Loan?

跟腳 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 跟腳 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

跟腳 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 跟腳 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 跟腳 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 跟腳 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 跟腳 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[gēnjiǎo]
1. theo hầu (thời xưa)。舊指跟隨主人出門,照料伺候。
跟腳的
theo hầu
2. theo mẹ (trẻ con)。(孩子)跟隨大人,不肯離開。
3. vừa vặn; vừa chân (giày dép)。(鞋)大小合適,便於走路。
4. tức thì; liền; ngay; theo sau。(跟腳兒)隨即(限用於行走之類的動作)。
你剛走,他跟腳兒也出去了。
anh vừa đi thì anh ấy cũng liền đi ngay.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 跟腳 trong tiếng Đài Loan

[gēnjiǎo]1. theo hầu (thời xưa)。舊指跟隨主人出門,照料伺候。跟腳的theo hầu2. theo mẹ (trẻ con)。(孩子)跟隨大人,不肯離開。3. vừa vặn; vừa chân (giày dép)。(鞋)大小合適,便於走路。4. tức thì; liền; ngay; theo sau。(跟腳兒)隨即(限用於行走之類的動作)。你剛走,他跟腳兒也出去了。anh vừa đi thì anh ấy cũng liền đi ngay.

Đây là cách dùng 跟腳 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 跟腳 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [gēnjiǎo]1. theo hầu (thời xưa)。舊指跟隨主人出門,照料伺候。跟腳的theo hầu2. theo mẹ (trẻ con)。(孩子)跟隨大人,不肯離開。3. vừa vặn; vừa chân (giày dép)。(鞋)大小合適,便於走路。4. tức thì; liền; ngay; theo sau。(跟腳兒)隨即(限用於行走之類的動作)。你剛走,他跟腳兒也出去了。anh vừa đi thì anh ấy cũng liền đi ngay.