跨 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 跨 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

跨 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 跨 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 跨 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 跨 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 跨 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[kuà]
Bộ: 足 - Túc
Số nét: 13
Hán Việt: KHOA
1. sải bước; xoải bước; bước dài; bước。抬起一只腳向前或向左右邁(一大步)。
跨進大門。
bước vào cửa.
向左跨一邁(一 大步)。
bước sang trái.
2. cưỡi; bắt ngang; vắt qua。兩腿分在物體的兩邊坐著或立著。
跨在 馬上。
cưỡi trên lưng ngựa.
鐵橋橫跨長江兩 岸。
cầu sắt bắt ngang qua hai bờ Trường Giang.
3. vượt quá, vượt qua hạn định (số lượng, thời gian, địa điểm)。 超越一定數量、 時間、 地區等的界限。
跨年度。
vượt quá năm.
跨地區。
vượt quá khu vực.
跨行業。
vượt quá ngành nghề.
4. gần; bên cạnh。附在旁邊的。
跨間。
gian bên cạnh.
跨院兒。
nhà bên cạnh.
Từ ghép:
跨度 ; 跨國公司 ; 跨欄 ; 跨年度 ; 跨院兒 ; 跨越

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 跨 trong tiếng Đài Loan

[kuà]Bộ: 足 - TúcSố nét: 13Hán Việt: KHOA1. sải bước; xoải bước; bước dài; bước。抬起一只腳向前或向左右邁(一大步)。跨進大門。bước vào cửa.向左跨一邁(一 大步)。bước sang trái.2. cưỡi; bắt ngang; vắt qua。兩腿分在物體的兩邊坐著或立著。跨在 馬上。cưỡi trên lưng ngựa.鐵橋橫跨長江兩 岸。cầu sắt bắt ngang qua hai bờ Trường Giang.3. vượt quá, vượt qua hạn định (số lượng, thời gian, địa điểm)。 超越一定數量、 時間、 地區等的界限。跨年度。vượt quá năm.跨地區。vượt quá khu vực.跨行業。vượt quá ngành nghề.4. gần; bên cạnh。附在旁邊的。跨間。gian bên cạnh.跨院兒。nhà bên cạnh.Từ ghép:跨度 ; 跨國公司 ; 跨欄 ; 跨年度 ; 跨院兒 ; 跨越

Đây là cách dùng 跨 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 跨 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [kuà]Bộ: 足 - TúcSố nét: 13Hán Việt: KHOA1. sải bước; xoải bước; bước dài; bước。抬起一只腳向前或向左右邁(一大步)。跨進大門。bước vào cửa.向左跨一邁(一 大步)。bước sang trái.2. cưỡi; bắt ngang; vắt qua。兩腿分在物體的兩邊坐著或立著。跨在 馬上。cưỡi trên lưng ngựa.鐵橋橫跨長江兩 岸。cầu sắt bắt ngang qua hai bờ Trường Giang.3. vượt quá, vượt qua hạn định (số lượng, thời gian, địa điểm)。 超越一定數量、 時間、 地區等的界限。跨年度。vượt quá năm.跨地區。vượt quá khu vực.跨行業。vượt quá ngành nghề.4. gần; bên cạnh。附在旁邊的。跨間。gian bên cạnh.跨院兒。nhà bên cạnh.Từ ghép:跨度 ; 跨國公司 ; 跨欄 ; 跨年度 ; 跨院兒 ; 跨越