蹟 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 蹟 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

蹟 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 蹟 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 蹟 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 蹟 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 蹟 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (跡,蹟)
[jī]
Bộ: 辵 (辶) - Sước
Số nét: 13
Hán Việt: TÍCH
1. dấu vết; dấu tích; vết; vệt; dấu。留下的印子;痕蹟。
足蹟
dấu chân
血蹟
vết máu
筆蹟
bút tích
踪蹟
dấu vết
2. dấu vết; vết tích (kiến trúc, đồ vật xưa để lại)。前人遺留的事物(主要指建築物)。
古蹟
cổ tích
陳蹟
việc đã qua; chuyện quá khứ
事蹟。
sự tích
3. hình tích; hành động (cử chỉ, thái độ)。形蹟。
蹟近違抗(行動近乎違背、抗拒上級指示)。
hành động chống lại lệnh của cấp trên.
Từ ghép:
蹟地 ; 蹟象

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 蹟 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (跡,蹟)[jī]Bộ: 辵 (辶) - SướcSố nét: 13Hán Việt: TÍCH1. dấu vết; dấu tích; vết; vệt; dấu。留下的印子;痕蹟。足蹟dấu chân血蹟vết máu筆蹟bút tích踪蹟dấu vết2. dấu vết; vết tích (kiến trúc, đồ vật xưa để lại)。前人遺留的事物(主要指建築物)。古蹟cổ tích陳蹟việc đã qua; chuyện quá khứ事蹟。sự tích3. hình tích; hành động (cử chỉ, thái độ)。形蹟。蹟近違抗(行動近乎違背、抗拒上級指示)。hành động chống lại lệnh của cấp trên.Từ ghép:蹟地 ; 蹟象

Đây là cách dùng 蹟 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 蹟 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (跡,蹟)[jī]Bộ: 辵 (辶) - SướcSố nét: 13Hán Việt: TÍCH1. dấu vết; dấu tích; vết; vệt; dấu。留下的印子;痕蹟。足蹟dấu chân血蹟vết máu筆蹟bút tích踪蹟dấu vết2. dấu vết; vết tích (kiến trúc, đồ vật xưa để lại)。前人遺留的事物(主要指建築物)。古蹟cổ tích陳蹟việc đã qua; chuyện quá khứ事蹟。sự tích3. hình tích; hành động (cử chỉ, thái độ)。形蹟。蹟近違抗(行動近乎違背、抗拒上級指示)。hành động chống lại lệnh của cấp trên.Từ ghép:蹟地 ; 蹟象