軸 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 軸 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

軸 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 軸 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 軸 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 軸 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 軸 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (軸)
[zhóu]
Bộ: 車 (車) - Xa
Số nét: 12
Hán Việt: TRỤC
1. trục; cái trục。圓柱形的零件,輪子或其他轉動的機件繞著它轉動或隨著它轉動。
車軸
trục xe
輪軸
trục bánh xe
多軸自動車床。
máy tiện tự động nhiều trục.
2. trục đối xứng。把平面或立體分成對稱部分的直線。
3. lõi; ống; trục。(軸兒)圓柱形的用來往上繞東西的器物。
線軸兒。
lõi chỉ
畫軸
trục cuộn tranh
4. cuộn; cuốn 。量詞,用於纏在軸上的線以及裝裱帶軸子的字畫。
兩軸絲線。
hai cuộn tơ
一軸潑墨山水。
một cuộn tranh thuỷ mặc
Ghi chú: 另見zhòu
Từ ghép:
軸承 ; 軸瓦 ; 軸線 ; 軸子
[zhòu]
Bộ: 車(Xa)
Hán Việt: TRỤ
vở cuối; vở then chốt; tiết mục áp cuối (trong biểu diễn)。見〖大軸子〗、〖壓軸子〗。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 軸 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (軸)[zhóu]Bộ: 車 (車) - XaSố nét: 12Hán Việt: TRỤC1. trục; cái trục。圓柱形的零件,輪子或其他轉動的機件繞著它轉動或隨著它轉動。車軸trục xe輪軸trục bánh xe多軸自動車床。máy tiện tự động nhiều trục.2. trục đối xứng。把平面或立體分成對稱部分的直線。3. lõi; ống; trục。(軸兒)圓柱形的用來往上繞東西的器物。線軸兒。lõi chỉ畫軸trục cuộn tranh4. cuộn; cuốn 。量詞,用於纏在軸上的線以及裝裱帶軸子的字畫。兩軸絲線。hai cuộn tơ一軸潑墨山水。một cuộn tranh thuỷ mặcGhi chú: 另見zhòuTừ ghép:軸承 ; 軸瓦 ; 軸線 ; 軸子[zhòu]Bộ: 車(Xa)Hán Việt: TRỤvở cuối; vở then chốt; tiết mục áp cuối (trong biểu diễn)。見〖大軸子〗、〖壓軸子〗。

Đây là cách dùng 軸 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 軸 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (軸)[zhóu]Bộ: 車 (車) - XaSố nét: 12Hán Việt: TRỤC1. trục; cái trục。圓柱形的零件,輪子或其他轉動的機件繞著它轉動或隨著它轉動。車軸trục xe輪軸trục bánh xe多軸自動車床。máy tiện tự động nhiều trục.2. trục đối xứng。把平面或立體分成對稱部分的直線。3. lõi; ống; trục。(軸兒)圓柱形的用來往上繞東西的器物。線軸兒。lõi chỉ畫軸trục cuộn tranh4. cuộn; cuốn 。量詞,用於纏在軸上的線以及裝裱帶軸子的字畫。兩軸絲線。hai cuộn tơ一軸潑墨山水。một cuộn tranh thuỷ mặcGhi chú: 另見zhòuTừ ghép:軸承 ; 軸瓦 ; 軸線 ; 軸子[zhòu]Bộ: 車(Xa)Hán Việt: TRỤvở cuối; vở then chốt; tiết mục áp cuối (trong biểu diễn)。見〖大軸子〗、〖壓軸子〗。