通 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 通 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

通 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 通 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 通 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 通 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 通 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[tōng]
Bộ: 辵 (辶) - Sước
Số nét: 14
Hán Việt: THÔNG
1. thông; thông suốt。沒有堵塞,可以穿過。
管子是通的。
cái ống thông suốt.
山洞快要打通了。
động núi sắp mở thông rồi.
這個主意行得通。
ý định này làm được.
2. làm thông; chọc; thông。用工具戳,使不堵塞。
用通條通鑪子。
lấy que chọc thông lò.
3. thông đường; thông。有路達到。
四通八達
đường thông mọi ngả.
火車直通北京。
xe lửa chạy đến Bắc Kinh.
4. liên kết nhau; thông nhau。連接;相來往。
溝通
thông với nhau
串通
liên kết nhau; thông đồng.
私通
tư thông; lén lút cấu kết với nhau.
通商
thông thương
5. truyền đạt; thông báo; báo; gọi。傳達;使知道。
通知
thông tri; thông báo cho biết; báo cho biết.
通報
thông báo
通個電話
gọi điện thoại
6. hiểu; thông hiểu; hiểu biết。了解;懂得。
通曉
hiểu
精通業務。
tinh thông nghiệp vụ
不通人情
không hiểu nhân tình
他通三國文字。
anh ấy thông hiểu tiếng của ba nước.
7. người am hiểu; người tinh thông。指精通某一方面的人。
日本通
người am hiểu về Nhật Bản.
萬事通
người am hiểu mọi việc
8. thuận lợi; trôi chảy。通順。
文章寫得不通。
bài văn viết không trôi chảy.
9. phổ thông; thông thường; phổ biến。普通;一般。
通常
thông thường
通病
tật chung; khuyết điểm thông thường; khuyết điểm chung.
通例
lệ thường; lệ chung
通稱
tên thường gọi
10. toàn bộ; tất cả。整個;全部。
通共
tổng cộng
通夜
cả đêm; suốt đêm
通盤
toàn bộ; toàn thể; toàn diện

11. kiện; gói; bức; cú。量詞,用於文書電報等。
一通電報
một bức điện báo.
一通文書
một kiện văn thư.
手書兩通
thư viết tay hai bức.
12. họ Thông。姓。
Ghi chú: 另見ṭng
Từ ghép:
通報 ; 通病 ; 通才 ; 通常 ; 通暢 ; 通車 ; 通徹 ; 通稱 ; 通誠 ; 通達 ; 通道 ; 通敵 ; 通電 ; 通牒 ; 通都大邑 ; 通讀 ; 通分 ; 通風 ; 通風報信 ; 通告 ; 通共 ; 通古斯 ; 通觀 ; 通過 ; 通航 ; 通好 ; 通紅 ; 通話 ; 通婚 ; 通貨 ; 通貨膨脹 ; 通緝 ; 通家 ; 通假 ; 通姦 ; 通解 ; 通經 ; 通欄 ; 通力 ; 通例 ; 通連 ; 通聯 ; 通亮 ; 通令 ; 通路 ; 通路子 ; 通論 ; 通名 ; 通明 ; 通年 ;
通盤 ; 通票 ; 通鋪 ; 通氣 ; 通竅 ; 通情達理 ; 通衢 ; 通權達變 ; 通人 ; 通融 ; 通商 ; 通身 ; 通史 ; 通式 ; 通事 ; 通書 ; 通順 ; 通俗 ; 通俗歌曲 ; 通體 ; 通天 ; 通條 ; 通通 ; 通同 ; 通統 ; 通途 ; 通脫 ; 通宵 ; 通曉 ; 通心粉 ; 通信 ; 通信兵 ; 通信衛星 ; 通信員 ; 通行 ; 通行證 ; 通宿 ; 通訊 ; 通訊社 ; 通訊網 ; 通訊員 ; 通夜 ; 通譯 ; 通用 ; 通郵 ; 通則 ; 通知
[tòng]
Bộ: 辶(Sước)
Hán Việt: THÔNG
(量)
hồi; trận。(通兒)量詞,用於動作。
打了三通鼓。
đánh ba hồi trống
挨了一通兒說。
thuyết phục một hồi
Ghi chú: 另見tōng
Từ ghép:
通紅

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 通 trong tiếng Đài Loan

[tōng]Bộ: 辵 (辶) - SướcSố nét: 14Hán Việt: THÔNG1. thông; thông suốt。沒有堵塞,可以穿過。管子是通的。cái ống thông suốt.山洞快要打通了。động núi sắp mở thông rồi.這個主意行得通。ý định này làm được.2. làm thông; chọc; thông。用工具戳,使不堵塞。用通條通鑪子。lấy que chọc thông lò.3. thông đường; thông。有路達到。四通八達đường thông mọi ngả.火車直通北京。xe lửa chạy đến Bắc Kinh.4. liên kết nhau; thông nhau。連接;相來往。溝通thông với nhau串通liên kết nhau; thông đồng.私通tư thông; lén lút cấu kết với nhau.通商thông thương5. truyền đạt; thông báo; báo; gọi。傳達;使知道。通知thông tri; thông báo cho biết; báo cho biết.通報thông báo通個電話gọi điện thoại6. hiểu; thông hiểu; hiểu biết。了解;懂得。通曉hiểu精通業務。tinh thông nghiệp vụ不通人情không hiểu nhân tình他通三國文字。anh ấy thông hiểu tiếng của ba nước.7. người am hiểu; người tinh thông。指精通某一方面的人。日本通người am hiểu về Nhật Bản.萬事通người am hiểu mọi việc8. thuận lợi; trôi chảy。通順。文章寫得不通。bài văn viết không trôi chảy.9. phổ thông; thông thường; phổ biến。普通;一般。通常thông thường通病tật chung; khuyết điểm thông thường; khuyết điểm chung.通例lệ thường; lệ chung通稱tên thường gọi10. toàn bộ; tất cả。整個;全部。通共tổng cộng通夜cả đêm; suốt đêm通盤toàn bộ; toàn thể; toàn diện量11. kiện; gói; bức; cú。量詞,用於文書電報等。一通電報một bức điện báo.一通文書một kiện văn thư.手書兩通thư viết tay hai bức.12. họ Thông。姓。Ghi chú: 另見ṭngTừ ghép:通報 ; 通病 ; 通才 ; 通常 ; 通暢 ; 通車 ; 通徹 ; 通稱 ; 通誠 ; 通達 ; 通道 ; 通敵 ; 通電 ; 通牒 ; 通都大邑 ; 通讀 ; 通分 ; 通風 ; 通風報信 ; 通告 ; 通共 ; 通古斯 ; 通觀 ; 通過 ; 通航 ; 通好 ; 通紅 ; 通話 ; 通婚 ; 通貨 ; 通貨膨脹 ; 通緝 ; 通家 ; 通假 ; 通姦 ; 通解 ; 通經 ; 通欄 ; 通力 ; 通例 ; 通連 ; 通聯 ; 通亮 ; 通令 ; 通路 ; 通路子 ; 通論 ; 通名 ; 通明 ; 通年 ; 通盤 ; 通票 ; 通鋪 ; 通氣 ; 通竅 ; 通情達理 ; 通衢 ; 通權達變 ; 通人 ; 通融 ; 通商 ; 通身 ; 通史 ; 通式 ; 通事 ; 通書 ; 通順 ; 通俗 ; 通俗歌曲 ; 通體 ; 通天 ; 通條 ; 通通 ; 通同 ; 通統 ; 通途 ; 通脫 ; 通宵 ; 通曉 ; 通心粉 ; 通信 ; 通信兵 ; 通信衛星 ; 通信員 ; 通行 ; 通行證 ; 通宿 ; 通訊 ; 通訊社 ; 通訊網 ; 通訊員 ; 通夜 ; 通譯 ; 通用 ; 通郵 ; 通則 ; 通知[tòng]Bộ: 辶(Sước)Hán Việt: THÔNG(量)hồi; trận。(通兒)量詞,用於動作。打了三通鼓。đánh ba hồi trống挨了一通兒說。thuyết phục một hồiGhi chú: 另見tōngTừ ghép:通紅

Đây là cách dùng 通 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 通 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [tōng]Bộ: 辵 (辶) - SướcSố nét: 14Hán Việt: THÔNG1. thông; thông suốt。沒有堵塞,可以穿過。管子是通的。cái ống thông suốt.山洞快要打通了。động núi sắp mở thông rồi.這個主意行得通。ý định này làm được.2. làm thông; chọc; thông。用工具戳,使不堵塞。用通條通鑪子。lấy que chọc thông lò.3. thông đường; thông。有路達到。四通八達đường thông mọi ngả.火車直通北京。xe lửa chạy đến Bắc Kinh.4. liên kết nhau; thông nhau。連接;相來往。溝通thông với nhau串通liên kết nhau; thông đồng.私通tư thông; lén lút cấu kết với nhau.通商thông thương5. truyền đạt; thông báo; báo; gọi。傳達;使知道。通知thông tri; thông báo cho biết; báo cho biết.通報thông báo通個電話gọi điện thoại6. hiểu; thông hiểu; hiểu biết。了解;懂得。通曉hiểu精通業務。tinh thông nghiệp vụ不通人情không hiểu nhân tình他通三國文字。anh ấy thông hiểu tiếng của ba nước.7. người am hiểu; người tinh thông。指精通某一方面的人。日本通người am hiểu về Nhật Bản.萬事通người am hiểu mọi việc8. thuận lợi; trôi chảy。通順。文章寫得不通。bài văn viết không trôi chảy.9. phổ thông; thông thường; phổ biến。普通;一般。通常thông thường通病tật chung; khuyết điểm thông thường; khuyết điểm chung.通例lệ thường; lệ chung通稱tên thường gọi10. toàn bộ; tất cả。整個;全部。通共tổng cộng通夜cả đêm; suốt đêm通盤toàn bộ; toàn thể; toàn diện量11. kiện; gói; bức; cú。量詞,用於文書電報等。一通電報một bức điện báo.一通文書một kiện văn thư.手書兩通thư viết tay hai bức.12. họ Thông。姓。Ghi chú: 另見ṭngTừ ghép:通報 ; 通病 ; 通才 ; 通常 ; 通暢 ; 通車 ; 通徹 ; 通稱 ; 通誠 ; 通達 ; 通道 ; 通敵 ; 通電 ; 通牒 ; 通都大邑 ; 通讀 ; 通分 ; 通風 ; 通風報信 ; 通告 ; 通共 ; 通古斯 ; 通觀 ; 通過 ; 通航 ; 通好 ; 通紅 ; 通話 ; 通婚 ; 通貨 ; 通貨膨脹 ; 通緝 ; 通家 ; 通假 ; 通姦 ; 通解 ; 通經 ; 通欄 ; 通力 ; 通例 ; 通連 ; 通聯 ; 通亮 ; 通令 ; 通路 ; 通路子 ; 通論 ; 通名 ; 通明 ; 通年 ; 通盤 ; 通票 ; 通鋪 ; 通氣 ; 通竅 ; 通情達理 ; 通衢 ; 通權達變 ; 通人 ; 通融 ; 通商 ; 通身 ; 通史 ; 通式 ; 通事 ; 通書 ; 通順 ; 通俗 ; 通俗歌曲 ; 通體 ; 通天 ; 通條 ; 通通 ; 通同 ; 通統 ; 通途 ; 通脫 ; 通宵 ; 通曉 ; 通心粉 ; 通信 ; 通信兵 ; 通信衛星 ; 通信員 ; 通行 ; 通行證 ; 通宿 ; 通訊 ; 通訊社 ; 通訊網 ; 通訊員 ; 通夜 ; 通譯 ; 通用 ; 通郵 ; 通則 ; 通知[tòng]Bộ: 辶(Sước)Hán Việt: THÔNG(量)hồi; trận。(通兒)量詞,用於動作。打了三通鼓。đánh ba hồi trống挨了一通兒說。thuyết phục một hồiGhi chú: 另見tōngTừ ghép:通紅