通知 là gì tiếng Đài Loan?

通知 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 通知 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

通知 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 通知 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 通知 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 通知 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 通知 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[tōngzhī]
1. báo tin; báo cho biết; thông tri。把事項告訴人知道。
你回去通知大家,明天就動工。
anh về báo tin cho mọi người, mai sẽ khởi công.
你走以前通知我一聲。
trước khi anh đi báo cho tôi một tiếng.
2. thông báo。通知事項的文書或口信。
把通知髮出去。
phát thông báo đi.
口頭通知
thông báo miệng

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 通知 trong tiếng Đài Loan

[tōngzhī]1. báo tin; báo cho biết; thông tri。把事項告訴人知道。你回去通知大家,明天就動工。anh về báo tin cho mọi người, mai sẽ khởi công.你走以前通知我一聲。trước khi anh đi báo cho tôi một tiếng.2. thông báo。通知事項的文書或口信。把通知髮出去。phát thông báo đi.口頭通知thông báo miệng

Đây là cách dùng 通知 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 通知 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [tōngzhī]1. báo tin; báo cho biết; thông tri。把事項告訴人知道。你回去通知大家,明天就動工。anh về báo tin cho mọi người, mai sẽ khởi công.你走以前通知我一聲。trước khi anh đi báo cho tôi một tiếng.2. thông báo。通知事項的文書或口信。把通知髮出去。phát thông báo đi.口頭通知thông báo miệng