週期 là gì tiếng Đài Loan?

週期 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 週期 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

週期 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 週期 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 週期 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 週期 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 週期 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[zhōuqī]
1. chu kỳ (trong quá trình phát triển vận động biến hoá của sự vật, một số đặc trưng thường xuyên xuất hiện, khoảng giữa thời gian sự xuất hiện hai đặc trưng gọi là chu kỳ.)。事物在運動、變化的髮展過程中,某些特徵多次重复出現,其接 續兩次出現所經過的時間叫週期。
2. chu kỳ (vận động lập đi lập lại của vật thể, khoảng thời gian lập lại gọi là chu kỳ.)。物體作往复運動或物理量作週而复始的變化時,重复一次所經厤的時間。
3. chu kỳ (hoá học)。元素週期表中元素的一種分類。具有相同電子層數的一系列元素按原子序數遞增順序排列的一個橫行為一個週期。同週期元素從左到右,金屬性逐漸減弱,非金屬性逐漸增彊。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 週期 trong tiếng Đài Loan

[zhōuqī]1. chu kỳ (trong quá trình phát triển vận động biến hoá của sự vật, một số đặc trưng thường xuyên xuất hiện, khoảng giữa thời gian sự xuất hiện hai đặc trưng gọi là chu kỳ.)。事物在運動、變化的髮展過程中,某些特徵多次重复出現,其接 續兩次出現所經過的時間叫週期。2. chu kỳ (vận động lập đi lập lại của vật thể, khoảng thời gian lập lại gọi là chu kỳ.)。物體作往复運動或物理量作週而复始的變化時,重复一次所經厤的時間。3. chu kỳ (hoá học)。元素週期表中元素的一種分類。具有相同電子層數的一系列元素按原子序數遞增順序排列的一個橫行為一個週期。同週期元素從左到右,金屬性逐漸減弱,非金屬性逐漸增彊。

Đây là cách dùng 週期 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 週期 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [zhōuqī]1. chu kỳ (trong quá trình phát triển vận động biến hoá của sự vật, một số đặc trưng thường xuyên xuất hiện, khoảng giữa thời gian sự xuất hiện hai đặc trưng gọi là chu kỳ.)。事物在運動、變化的髮展過程中,某些特徵多次重复出現,其接 續兩次出現所經過的時間叫週期。2. chu kỳ (vận động lập đi lập lại của vật thể, khoảng thời gian lập lại gọi là chu kỳ.)。物體作往复運動或物理量作週而复始的變化時,重复一次所經厤的時間。3. chu kỳ (hoá học)。元素週期表中元素的一種分類。具有相同電子層數的一系列元素按原子序數遞增順序排列的一個橫行為一個週期。同週期元素從左到右,金屬性逐漸減弱,非金屬性逐漸增彊。