進來 là gì tiếng Đài Loan?

進來 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 進來 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

進來 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 進來 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 進來 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 進來 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 進來 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jìn·lái]
đi vào; vào đây; vào; trở vào。從外面到裡面來。
你進來,咱們倆好好談談心。
anh vào đây, hai chúng ta nói chuyện với nhau một chút.
門開著,誰都進得來,門一關,誰也進不來。
cửa mở, ai cũng có thể vào được, cửa đóng thì chẳng ai vào được.
[·jìn ·lái]
vào (dùng sau động từ, biểu thị đi vào bên trong)。用在動詞後,表示到裡面來。
煙衝進來了。
khói lọt vào rồi.
他從街上跑進來。
anh ấy từ ngoài đường chạy vào.
窗戶沒糊好,風吹得進來。
cửa sổ dán không kín, gió có thể thổi vào.
我剛看見從外面走進一個人來。
tôi vừa thấy một người đi từ ngoài vào.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 進來 trong tiếng Đài Loan

[jìn·lái]đi vào; vào đây; vào; trở vào。從外面到裡面來。你進來,咱們倆好好談談心。anh vào đây, hai chúng ta nói chuyện với nhau một chút.門開著,誰都進得來,門一關,誰也進不來。cửa mở, ai cũng có thể vào được, cửa đóng thì chẳng ai vào được.[·jìn ·lái]vào (dùng sau động từ, biểu thị đi vào bên trong)。用在動詞後,表示到裡面來。煙衝進來了。khói lọt vào rồi.他從街上跑進來。anh ấy từ ngoài đường chạy vào.窗戶沒糊好,風吹得進來。cửa sổ dán không kín, gió có thể thổi vào.我剛看見從外面走進一個人來。tôi vừa thấy một người đi từ ngoài vào.

Đây là cách dùng 進來 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 進來 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [jìn·lái]đi vào; vào đây; vào; trở vào。從外面到裡面來。你進來,咱們倆好好談談心。anh vào đây, hai chúng ta nói chuyện với nhau một chút.門開著,誰都進得來,門一關,誰也進不來。cửa mở, ai cũng có thể vào được, cửa đóng thì chẳng ai vào được.[·jìn ·lái]vào (dùng sau động từ, biểu thị đi vào bên trong)。用在動詞後,表示到裡面來。煙衝進來了。khói lọt vào rồi.他從街上跑進來。anh ấy từ ngoài đường chạy vào.窗戶沒糊好,風吹得進來。cửa sổ dán không kín, gió có thể thổi vào.我剛看見從外面走進一個人來。tôi vừa thấy một người đi từ ngoài vào.