逸 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 逸 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

逸 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 逸 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 逸 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 逸 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 逸 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yì]
Bộ: 辵 (辶) - Sước
Số nét: 15
Hán Việt: DẬT
1. nhàn hạ; thanh nhàn。安樂;安閒。
安逸
an nhàn
以逸 待勞。
dùng khoẻ ứng mệt; dĩ dật đãi lao.
一勞永逸 。
yên vui mãi mãi
2. chạy; chạy trốn。逃跑。
奔逸
chạy trốn
逃逸
chạy trốn
3. ở ẩn。避世隱居。
隱逸
ẩn dật
逸 民
người ở ẩn
4. lạc mất; thất truyền。散失;失傳。
逸 文
áng văn bị thất lạc
逸 書
sách đã thất lạc.
逸 事
chuyện ít người biết đến
逸 聞
truyền thuyết ít ai biết đến
5. hơn hẳn; vượt lên。超過一般。
超逸
vượt quá mức
逸 群
siêu quần
Từ ghép:
逸樂 ; 逸民 ; 逸事 ; 逸聞 ; 逸豫

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 逸 trong tiếng Đài Loan

[yì]Bộ: 辵 (辶) - SướcSố nét: 15Hán Việt: DẬT1. nhàn hạ; thanh nhàn。安樂;安閒。安逸an nhàn以逸 待勞。dùng khoẻ ứng mệt; dĩ dật đãi lao.一勞永逸 。yên vui mãi mãi2. chạy; chạy trốn。逃跑。奔逸chạy trốn逃逸chạy trốn3. ở ẩn。避世隱居。隱逸ẩn dật逸 民người ở ẩn4. lạc mất; thất truyền。散失;失傳。逸 文áng văn bị thất lạc逸 書sách đã thất lạc.逸 事chuyện ít người biết đến逸 聞truyền thuyết ít ai biết đến5. hơn hẳn; vượt lên。超過一般。超逸vượt quá mức逸 群siêu quầnTừ ghép:逸樂 ; 逸民 ; 逸事 ; 逸聞 ; 逸豫

Đây là cách dùng 逸 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 逸 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [yì]Bộ: 辵 (辶) - SướcSố nét: 15Hán Việt: DẬT1. nhàn hạ; thanh nhàn。安樂;安閒。安逸an nhàn以逸 待勞。dùng khoẻ ứng mệt; dĩ dật đãi lao.一勞永逸 。yên vui mãi mãi2. chạy; chạy trốn。逃跑。奔逸chạy trốn逃逸chạy trốn3. ở ẩn。避世隱居。隱逸ẩn dật逸 民người ở ẩn4. lạc mất; thất truyền。散失;失傳。逸 文áng văn bị thất lạc逸 書sách đã thất lạc.逸 事chuyện ít người biết đến逸 聞truyền thuyết ít ai biết đến5. hơn hẳn; vượt lên。超過一般。超逸vượt quá mức逸 群siêu quầnTừ ghép:逸樂 ; 逸民 ; 逸事 ; 逸聞 ; 逸豫