過去 là gì tiếng Đài Loan?

過去 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 過去 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

過去 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 過去 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 過去 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 過去 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 過去 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[guòqù]
1. đã qua; quá khứ; trước đây。時間詞,現在以前的時期(區彆於"現在、將來")。
過去的工作只不過像萬裡長徵走完了第一步。
công việc trước đây chẳng qua là đi hết bước đầu tiên trong cuộc trường chinh vạn dặm.
2. đi qua; qua。離開或經過說話人(或敘述的對象)所在地向另一個地點去。
你在這裡等著,我過去看看。
anh đợi ở đây, tôi qua xem thử.
門口剛過去一輛汽車。
ngoài cửa vừa có chiếc ô tô chạy ngang qua.
3. mất; chết; tạ thế。婉辭,死亡(後面要加"了")。
他祖父昨天夜裡過去了。
ông nội anh ấy mất tối qua rồi.
4. (dùng sau động từ biểu thị sử chuyển dịch từ nơi này sang nơi khác)。用在動詞後,表示離開或經過自己所在的地方。
我對準了球門一腳把球踢過去。
tôi nhằm ngay cầu môn mà suýt thẳng vào.
5. (dùng sau động từ biểu thị mặt trái hướng về mình)。用在動詞後,表示反面對著自己。
我把信封翻過去,細看郵戳上的日子。
tôi lật phong bì lại, xem kỹ ngày đóng dấu của bưu điện.
6. (dùng sau động từ, biểu thị mất đi trạng thái bình thường)。用在動詞後,表示失去原來的、正常的狀態。
病人暈過去了。
bệnh nhân ngất rồi.
7. (dùng sau động từ, biểu thị sự thông qua)。用在動詞後,表示通過。
蒙混不過去了。
giấu không xong nữa rồi.
8. (dùng sau tính từ, biểu thị sự vượt qua, thường dùng với "得" hoặc "不")。用在形容詞後,表示超過(多跟"得"或"不"連用)。
雞蛋還能硬得過石頭去?
trứng gà có thể rắn hơn đá sao?

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 過去 trong tiếng Đài Loan

[guòqù]1. đã qua; quá khứ; trước đây。時間詞,現在以前的時期(區彆於"現在、將來")。過去的工作只不過像萬裡長徵走完了第一步。công việc trước đây chẳng qua là đi hết bước đầu tiên trong cuộc trường chinh vạn dặm.2. đi qua; qua。離開或經過說話人(或敘述的對象)所在地向另一個地點去。你在這裡等著,我過去看看。anh đợi ở đây, tôi qua xem thử.門口剛過去一輛汽車。ngoài cửa vừa có chiếc ô tô chạy ngang qua.3. mất; chết; tạ thế。婉辭,死亡(後面要加"了")。他祖父昨天夜裡過去了。ông nội anh ấy mất tối qua rồi.4. (dùng sau động từ biểu thị sử chuyển dịch từ nơi này sang nơi khác)。用在動詞後,表示離開或經過自己所在的地方。我對準了球門一腳把球踢過去。tôi nhằm ngay cầu môn mà suýt thẳng vào.5. (dùng sau động từ biểu thị mặt trái hướng về mình)。用在動詞後,表示反面對著自己。我把信封翻過去,細看郵戳上的日子。tôi lật phong bì lại, xem kỹ ngày đóng dấu của bưu điện.6. (dùng sau động từ, biểu thị mất đi trạng thái bình thường)。用在動詞後,表示失去原來的、正常的狀態。病人暈過去了。bệnh nhân ngất rồi.7. (dùng sau động từ, biểu thị sự thông qua)。用在動詞後,表示通過。蒙混不過去了。giấu không xong nữa rồi.8. (dùng sau tính từ, biểu thị sự vượt qua, thường dùng với "得" hoặc "不")。用在形容詞後,表示超過(多跟"得"或"不"連用)。雞蛋還能硬得過石頭去?trứng gà có thể rắn hơn đá sao?

Đây là cách dùng 過去 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 過去 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [guòqù]1. đã qua; quá khứ; trước đây。時間詞,現在以前的時期(區彆於"現在、將來")。過去的工作只不過像萬裡長徵走完了第一步。công việc trước đây chẳng qua là đi hết bước đầu tiên trong cuộc trường chinh vạn dặm.2. đi qua; qua。離開或經過說話人(或敘述的對象)所在地向另一個地點去。你在這裡等著,我過去看看。anh đợi ở đây, tôi qua xem thử.門口剛過去一輛汽車。ngoài cửa vừa có chiếc ô tô chạy ngang qua.3. mất; chết; tạ thế。婉辭,死亡(後面要加"了")。他祖父昨天夜裡過去了。ông nội anh ấy mất tối qua rồi.4. (dùng sau động từ biểu thị sử chuyển dịch từ nơi này sang nơi khác)。用在動詞後,表示離開或經過自己所在的地方。我對準了球門一腳把球踢過去。tôi nhằm ngay cầu môn mà suýt thẳng vào.5. (dùng sau động từ biểu thị mặt trái hướng về mình)。用在動詞後,表示反面對著自己。我把信封翻過去,細看郵戳上的日子。tôi lật phong bì lại, xem kỹ ngày đóng dấu của bưu điện.6. (dùng sau động từ, biểu thị mất đi trạng thái bình thường)。用在動詞後,表示失去原來的、正常的狀態。病人暈過去了。bệnh nhân ngất rồi.7. (dùng sau động từ, biểu thị sự thông qua)。用在動詞後,表示通過。蒙混不過去了。giấu không xong nữa rồi.8. (dùng sau tính từ, biểu thị sự vượt qua, thường dùng với "得" hoặc "不")。用在形容詞後,表示超過(多跟"得"或"不"連用)。雞蛋還能硬得過石頭去?trứng gà có thể rắn hơn đá sao?