道 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 道 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

道 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 道 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 道 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 道 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 道 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[dào]
Bộ: 辵 (辶) - Sước
Số nét: 16
Hán Việt: ĐẠO
1. đường; con đường。(道兒)道路。
鐵道
đường sắt
人行道
đường dành cho người đi bộ
康莊大道
con đường thênh thang
羊腸小道
đường mòn quanh co
2. cống thoát nước; dòng chảy; đường cho nước chảy。水流通行的途逕。
河道
đường sông
下水道
cống thoát nước; đường thoát nước
黃河故道
dòng chảy cũ của sông Hoàng Hà.
3. phương hướng; chí hướng; lý lẽ; phương pháp; đạo lý。方向;方法;道理。
志同道合
cùng chung chí hướng
得道多助。
có lý lẽ thì được nhiều người giúp.
4. đạo đức。道德。
道義
đạo nghĩa
5. kỹ thuật; tay nghề; tài; nghệ thuật; đạo。技藝;技術。
醫道
y đạo; tài chữa bệnh
茶道
trà đạo; nghệ thuật pha trà
6. đạo (hệ thống tư tưởng tôn giáo hoặc học thuật)。學術或宗教的思想體系。
尊師重道
tôn sư trọng đạo
傳道
truyền đạo
7. đạo giáo; tín đồ đạo giáo (thuộc về đạo giáo)。屬於道教的,也指道教徒。
道院
đạo viện
道姑
đạo cô
老道
lão đạo sĩ
8. đạo (tổ chức mê tín trong xã hội phong kiến)。指某些封建迷信組織。
一貫道
đạo nhất quán
9. đường; nét; vạch。(道兒)線條;細長的痕蹟。
畫了兩條橫道兒,一條斜道兒。
vẽ hai vạch ngang, một vạch chéo.
10.

a. dòng; vết; vệt; đạo; sợi; tia (dùng trước từ chỉ sông ngòi, vật có hình dài)。用於江、河和某些長條形的東西;條。
一道河
một dòng sông
一道擦痕
một vệt lau
萬道霞光
muôn đạo hào quang.
b. cái; bức; dãy (dùng trước từ chỉ cửa, bức tường)。用於門、牆等。
兩道門。
hai cái cửa; hai cánh cửa
三道防線。
ba dãy phòng tuyến
一道圍牆。
một bức tường bao quanh
c. đạo; cái (dùng trước từ chỉ mệnh lệnh, đề mục...)。用於命令、題目等。
一道命令。
một mệnh lệnh
十五道題。
mười lăm đề
d. lần。次。
上了三道漆。
sơn ba lần rồi
省了一道手續。
đỡ được một lần thủ tục.
11. đạo; cen-ti mi-li-mét (đơn vị đo lường)。(道兒)計量單位,忽米的通稱。
12. đạo (đơn vị hành chánh đời Đường, tương đýőng với tỉnh ngày nay, thời Thanh, đạo là đơn vị dưới tỉnh.)。中國厤史上行政區域的名稱。在唐代相噹於現在的省,清代和民國初年在省的下面設道。
13. đạo (khu vực hành chánh của một số nước.)。某些國家行政區域的名稱。
14. nói。說。
道白
lời nói; lời thoại trong hí khúc.
能說會道
biết ăn nói; biết nói năng.
一語道破
chỉ cần một câu đã nói rõ
15. tỏ ý; bày tỏ; ngỏ lời。用語言表示(情意)。
道喜
chúc mừng; tỏ ý mừng
道歉
xin lỗi; nhận lỗi
道謝
ngỏ lời cảm ơn
16. nói; nói rằng (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)。說(跟文言"曰"相噹,多見於早期白話)。17. cho rằng; cho là; tưởng là。以為;認為。
我道是誰呢,原來是你。
tôi tưởng là ai, hoá ra là anh.
Từ ghép:
道白 ; 道班 ; 道彆 ; 道叢粎 ; 道不拾遺 ; 道岔 ; 道場 ; 道床 ; 道道地地 ; 道道兒 ; 道德 ; 道德規範 ; 道德經 ; 道地 ; 道釘 ; 道乏 ; 道高一尺,魔高一丈 ; 道姑 ; 道觀 ; 道光 ; 道賀 ; 道行 ; 道家 ; 道家流 ; 道教 ; 道具 ; 道口 ; 道勞 ; 道理 ; 道裡 ; 道林紙 ; 道路 ; 道路以目 ; 道貌岸然 ; 道門 ; 道木 ; 道袍 ; 道破 ; 道歉 ; 道情 ; 道人 ; 道士 ; 道術 ; 道台 ; 道聽途說 ; 道統 ; 道途 ; 道喜 ; 道謝 ; 道學 ;
道牙 ; 道義 ; 道院 ; 道藏 ; 道砟 ; 道子

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 道 trong tiếng Đài Loan

[dào]Bộ: 辵 (辶) - SướcSố nét: 16Hán Việt: ĐẠO1. đường; con đường。(道兒)道路。鐵道đường sắt人行道đường dành cho người đi bộ康莊大道con đường thênh thang羊腸小道đường mòn quanh co2. cống thoát nước; dòng chảy; đường cho nước chảy。水流通行的途逕。河道đường sông下水道cống thoát nước; đường thoát nước黃河故道dòng chảy cũ của sông Hoàng Hà.3. phương hướng; chí hướng; lý lẽ; phương pháp; đạo lý。方向;方法;道理。志同道合cùng chung chí hướng得道多助。có lý lẽ thì được nhiều người giúp.4. đạo đức。道德。道義đạo nghĩa5. kỹ thuật; tay nghề; tài; nghệ thuật; đạo。技藝;技術。醫道y đạo; tài chữa bệnh茶道trà đạo; nghệ thuật pha trà6. đạo (hệ thống tư tưởng tôn giáo hoặc học thuật)。學術或宗教的思想體系。尊師重道tôn sư trọng đạo傳道truyền đạo7. đạo giáo; tín đồ đạo giáo (thuộc về đạo giáo)。屬於道教的,也指道教徒。道院đạo viện道姑đạo cô老道lão đạo sĩ8. đạo (tổ chức mê tín trong xã hội phong kiến)。指某些封建迷信組織。一貫道đạo nhất quán9. đường; nét; vạch。(道兒)線條;細長的痕蹟。畫了兩條橫道兒,一條斜道兒。vẽ hai vạch ngang, một vạch chéo.10.量a. dòng; vết; vệt; đạo; sợi; tia (dùng trước từ chỉ sông ngòi, vật có hình dài)。用於江、河和某些長條形的東西;條。一道河một dòng sông一道擦痕một vệt lau萬道霞光muôn đạo hào quang.b. cái; bức; dãy (dùng trước từ chỉ cửa, bức tường)。用於門、牆等。兩道門。hai cái cửa; hai cánh cửa三道防線。ba dãy phòng tuyến一道圍牆。một bức tường bao quanhc. đạo; cái (dùng trước từ chỉ mệnh lệnh, đề mục...)。用於命令、題目等。一道命令。một mệnh lệnh十五道題。mười lăm đềd. lần。次。上了三道漆。sơn ba lần rồi省了一道手續。đỡ được một lần thủ tục.11. đạo; cen-ti mi-li-mét (đơn vị đo lường)。(道兒)計量單位,忽米的通稱。12. đạo (đơn vị hành chánh đời Đường, tương đýőng với tỉnh ngày nay, thời Thanh, đạo là đơn vị dưới tỉnh.)。中國厤史上行政區域的名稱。在唐代相噹於現在的省,清代和民國初年在省的下面設道。13. đạo (khu vực hành chánh của một số nước.)。某些國家行政區域的名稱。14. nói。說。道白lời nói; lời thoại trong hí khúc.能說會道biết ăn nói; biết nói năng.一語道破chỉ cần một câu đã nói rõ15. tỏ ý; bày tỏ; ngỏ lời。用語言表示(情意)。道喜chúc mừng; tỏ ý mừng道歉xin lỗi; nhận lỗi道謝ngỏ lời cảm ơn16. nói; nói rằng (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)。說(跟文言"曰"相噹,多見於早期白話)。17. cho rằng; cho là; tưởng là。以為;認為。我道是誰呢,原來是你。tôi tưởng là ai, hoá ra là anh.Từ ghép:道白 ; 道班 ; 道彆 ; 道叢粎 ; 道不拾遺 ; 道岔 ; 道場 ; 道床 ; 道道地地 ; 道道兒 ; 道德 ; 道德規範 ; 道德經 ; 道地 ; 道釘 ; 道乏 ; 道高一尺,魔高一丈 ; 道姑 ; 道觀 ; 道光 ; 道賀 ; 道行 ; 道家 ; 道家流 ; 道教 ; 道具 ; 道口 ; 道勞 ; 道理 ; 道裡 ; 道林紙 ; 道路 ; 道路以目 ; 道貌岸然 ; 道門 ; 道木 ; 道袍 ; 道破 ; 道歉 ; 道情 ; 道人 ; 道士 ; 道術 ; 道台 ; 道聽途說 ; 道統 ; 道途 ; 道喜 ; 道謝 ; 道學 ; 道牙 ; 道義 ; 道院 ; 道藏 ; 道砟 ; 道子

Đây là cách dùng 道 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 道 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [dào]Bộ: 辵 (辶) - SướcSố nét: 16Hán Việt: ĐẠO1. đường; con đường。(道兒)道路。鐵道đường sắt人行道đường dành cho người đi bộ康莊大道con đường thênh thang羊腸小道đường mòn quanh co2. cống thoát nước; dòng chảy; đường cho nước chảy。水流通行的途逕。河道đường sông下水道cống thoát nước; đường thoát nước黃河故道dòng chảy cũ của sông Hoàng Hà.3. phương hướng; chí hướng; lý lẽ; phương pháp; đạo lý。方向;方法;道理。志同道合cùng chung chí hướng得道多助。có lý lẽ thì được nhiều người giúp.4. đạo đức。道德。道義đạo nghĩa5. kỹ thuật; tay nghề; tài; nghệ thuật; đạo。技藝;技術。醫道y đạo; tài chữa bệnh茶道trà đạo; nghệ thuật pha trà6. đạo (hệ thống tư tưởng tôn giáo hoặc học thuật)。學術或宗教的思想體系。尊師重道tôn sư trọng đạo傳道truyền đạo7. đạo giáo; tín đồ đạo giáo (thuộc về đạo giáo)。屬於道教的,也指道教徒。道院đạo viện道姑đạo cô老道lão đạo sĩ8. đạo (tổ chức mê tín trong xã hội phong kiến)。指某些封建迷信組織。一貫道đạo nhất quán9. đường; nét; vạch。(道兒)線條;細長的痕蹟。畫了兩條橫道兒,一條斜道兒。vẽ hai vạch ngang, một vạch chéo.10.量a. dòng; vết; vệt; đạo; sợi; tia (dùng trước từ chỉ sông ngòi, vật có hình dài)。用於江、河和某些長條形的東西;條。一道河một dòng sông一道擦痕một vệt lau萬道霞光muôn đạo hào quang.b. cái; bức; dãy (dùng trước từ chỉ cửa, bức tường)。用於門、牆等。兩道門。hai cái cửa; hai cánh cửa三道防線。ba dãy phòng tuyến一道圍牆。một bức tường bao quanhc. đạo; cái (dùng trước từ chỉ mệnh lệnh, đề mục...)。用於命令、題目等。一道命令。một mệnh lệnh十五道題。mười lăm đềd. lần。次。上了三道漆。sơn ba lần rồi省了一道手續。đỡ được một lần thủ tục.11. đạo; cen-ti mi-li-mét (đơn vị đo lường)。(道兒)計量單位,忽米的通稱。12. đạo (đơn vị hành chánh đời Đường, tương đýőng với tỉnh ngày nay, thời Thanh, đạo là đơn vị dưới tỉnh.)。中國厤史上行政區域的名稱。在唐代相噹於現在的省,清代和民國初年在省的下面設道。13. đạo (khu vực hành chánh của một số nước.)。某些國家行政區域的名稱。14. nói。說。道白lời nói; lời thoại trong hí khúc.能說會道biết ăn nói; biết nói năng.一語道破chỉ cần một câu đã nói rõ15. tỏ ý; bày tỏ; ngỏ lời。用語言表示(情意)。道喜chúc mừng; tỏ ý mừng道歉xin lỗi; nhận lỗi道謝ngỏ lời cảm ơn16. nói; nói rằng (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)。說(跟文言"曰"相噹,多見於早期白話)。17. cho rằng; cho là; tưởng là。以為;認為。我道是誰呢,原來是你。tôi tưởng là ai, hoá ra là anh.Từ ghép:道白 ; 道班 ; 道彆 ; 道叢粎 ; 道不拾遺 ; 道岔 ; 道場 ; 道床 ; 道道地地 ; 道道兒 ; 道德 ; 道德規範 ; 道德經 ; 道地 ; 道釘 ; 道乏 ; 道高一尺,魔高一丈 ; 道姑 ; 道觀 ; 道光 ; 道賀 ; 道行 ; 道家 ; 道家流 ; 道教 ; 道具 ; 道口 ; 道勞 ; 道理 ; 道裡 ; 道林紙 ; 道路 ; 道路以目 ; 道貌岸然 ; 道門 ; 道木 ; 道袍 ; 道破 ; 道歉 ; 道情 ; 道人 ; 道士 ; 道術 ; 道台 ; 道聽途說 ; 道統 ; 道途 ; 道喜 ; 道謝 ; 道學 ; 道牙 ; 道義 ; 道院 ; 道藏 ; 道砟 ; 道子