避雷針 là gì tiếng Đài Loan?

避雷針 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 避雷針 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

避雷針 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 避雷針 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 避雷針 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 避雷針 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 避雷針 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bìléizhēn]
cột thu lôi (bộ phận bảo vệ nhà cửa, công trình kiến trúc khỏi bị sét đánh. Đặt một cây bằng kim loại trên đỉnh cao nhất của những toà nhà cao, dùng dây kim loại nối vào một tấm kim loại chôn dưới đất, lợi dụng sự phóng điện của đầu cây kim loại, khiến điện tích trong các tầng mây bị trung hoà dần dần). 保護建築物等避免雷擊的裝置。在高大建築物頂端安裝一 個金屬棒,用金屬線與埋在地下的一塊金屬板連接起來,利用金屬棒的尖端放電,使雲層所帶的電和地上 的電逐漸中和。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 避雷針 trong tiếng Đài Loan

[bìléizhēn]cột thu lôi (bộ phận bảo vệ nhà cửa, công trình kiến trúc khỏi bị sét đánh. Đặt một cây bằng kim loại trên đỉnh cao nhất của những toà nhà cao, dùng dây kim loại nối vào một tấm kim loại chôn dưới đất, lợi dụng sự phóng điện của đầu cây kim loại, khiến điện tích trong các tầng mây bị trung hoà dần dần). 保護建築物等避免雷擊的裝置。在高大建築物頂端安裝一 個金屬棒,用金屬線與埋在地下的一塊金屬板連接起來,利用金屬棒的尖端放電,使雲層所帶的電和地上 的電逐漸中和。

Đây là cách dùng 避雷針 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 避雷針 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [bìléizhēn]cột thu lôi (bộ phận bảo vệ nhà cửa, công trình kiến trúc khỏi bị sét đánh. Đặt một cây bằng kim loại trên đỉnh cao nhất của những toà nhà cao, dùng dây kim loại nối vào một tấm kim loại chôn dưới đất, lợi dụng sự phóng điện của đầu cây kim loại, khiến điện tích trong các tầng mây bị trung hoà dần dần). 保護建築物等避免雷擊的裝置。在高大建築物頂端安裝一 個金屬棒,用金屬線與埋在地下的一塊金屬板連接起來,利用金屬棒的尖端放電,使雲層所帶的電和地上 的電逐漸中和。