還 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 還 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

還 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 還 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 還 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 還 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 還 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (還)
[hái]
Bộ: 辵 (辶) - Sước
Số nét: 11
Hán Việt: HOÀN

1. còn; vẫn; vẫn còn (phó từ)。表示現象繼續存在或動作繼續進行;仍舊。
十年沒見了,她還那麼年輕。
mười năm không gặp, trông cô ấy vẫn còn trẻ.
半夜了,他還在工作。
khuya rồi, anh ấy vẫn còn làm việc.
這件事還沒有做完。
việc này còn chưa làm xong.
2. còn hơn; còn muốn; hơn; càng (biểu thị vẫn tiếp tục tăng lên, bổ sung thêm)。表示在某種程度之上有所增加或在某個範圍之外有所補充。
今天比昨天還冷。
hôm nay còn lạnh hơn hôm qua.
改完作業,還要備課。
sửa xong bài tập còn phải chuẩn bị bài.
3. cũng (dùng trước tính từ, biểu thị mức độ có thể coi là được.)。用在形容詞前,表示程度上勉彊過得去(一般是往好的方面說)。
屋子不大,收拾得倒還榦凈。
nhà cửa không rộng, dọn dẹp coi cũng sạch sẽ.
4. còn chưa; lại; hãy còn (dùng ở nửa câu trước làm cho nổi bật thêm, nửa câu sau suy luận ra, thường dùng ở câu phản vấn.)。用在上半句話裡,表示陪襯,下半句進而推論,多用反問的語氣;尚且。
你還搬不動,何況我呢?
anh còn chưa nhắc nổi, huống chi là tôi?
5. không ngờ (biểu thị điều không ngờ đã xảy ra)。表示對某件事物,沒想到如此,而居然如此。
他還真有辦法。
không ngờ anh ấy lại giỏi thế.
6. ngay từ (biểu thị sớm đã như thế)。表示早已如此。
還在幾年以前,我們就研究過這個方案。
ngay từ mấy năm trước, chúng tôi đã nghiên cứu phương án này rồi.
Ghi chú: 令見huán
Từ ghép:
還是
Từ phồn thể: (還)
[huán]
Bộ: 辶(Sước)
Hán Việt: HOÀN
1. trở về; về。返回原來的地方或恢复原來的狀態。
還家
về nhà; trở về nhà
還鄉
về quê
還原
trở về trạng thái cũ.
還俗
hoàn tục
2. trả; trả lại; trả về。歸還。
償還
bồi hoàn; trả nợ
還書
trả sách
3. trả miếng; đáp lại。回報彆人對自己的行動。
還嘴
cãi lại; cự lại.
還手
đánh trả
還擊
đánh trả
還價
trả giá; mặc cả
還禮
đáp lẽ
以牙還牙,以眼還眼。
ăn miếng trả miếng.
4. họ Hoàn。姓。
Ghi chú: 另見hái
Từ ghép:
還報 ; 還本 ; 還魂 ; 還擊 ; 還價 ; 還口 ; 還禮 ; 還情 ; 還手 ; 還俗 ; 還席 ; 還陽 ; 還原 ; 還願 ; 還債 ; 還賬 ; 還嘴

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 還 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (還)[hái]Bộ: 辵 (辶) - SướcSố nét: 11Hán Việt: HOÀN副1. còn; vẫn; vẫn còn (phó từ)。表示現象繼續存在或動作繼續進行;仍舊。十年沒見了,她還那麼年輕。mười năm không gặp, trông cô ấy vẫn còn trẻ.半夜了,他還在工作。khuya rồi, anh ấy vẫn còn làm việc.這件事還沒有做完。việc này còn chưa làm xong.2. còn hơn; còn muốn; hơn; càng (biểu thị vẫn tiếp tục tăng lên, bổ sung thêm)。表示在某種程度之上有所增加或在某個範圍之外有所補充。今天比昨天還冷。hôm nay còn lạnh hơn hôm qua.改完作業,還要備課。sửa xong bài tập còn phải chuẩn bị bài.3. cũng (dùng trước tính từ, biểu thị mức độ có thể coi là được.)。用在形容詞前,表示程度上勉彊過得去(一般是往好的方面說)。屋子不大,收拾得倒還榦凈。nhà cửa không rộng, dọn dẹp coi cũng sạch sẽ.4. còn chưa; lại; hãy còn (dùng ở nửa câu trước làm cho nổi bật thêm, nửa câu sau suy luận ra, thường dùng ở câu phản vấn.)。用在上半句話裡,表示陪襯,下半句進而推論,多用反問的語氣;尚且。你還搬不動,何況我呢?anh còn chưa nhắc nổi, huống chi là tôi?5. không ngờ (biểu thị điều không ngờ đã xảy ra)。表示對某件事物,沒想到如此,而居然如此。他還真有辦法。không ngờ anh ấy lại giỏi thế.6. ngay từ (biểu thị sớm đã như thế)。表示早已如此。還在幾年以前,我們就研究過這個方案。ngay từ mấy năm trước, chúng tôi đã nghiên cứu phương án này rồi.Ghi chú: 令見huánTừ ghép:還是Từ phồn thể: (還)[huán]Bộ: 辶(Sước)Hán Việt: HOÀN1. trở về; về。返回原來的地方或恢复原來的狀態。還家về nhà; trở về nhà還鄉về quê還原trở về trạng thái cũ.還俗hoàn tục2. trả; trả lại; trả về。歸還。償還bồi hoàn; trả nợ還書trả sách3. trả miếng; đáp lại。回報彆人對自己的行動。還嘴cãi lại; cự lại.還手đánh trả還擊đánh trả還價trả giá; mặc cả還禮đáp lẽ以牙還牙,以眼還眼。ăn miếng trả miếng.4. họ Hoàn。姓。Ghi chú: 另見háiTừ ghép:還報 ; 還本 ; 還魂 ; 還擊 ; 還價 ; 還口 ; 還禮 ; 還情 ; 還手 ; 還俗 ; 還席 ; 還陽 ; 還原 ; 還願 ; 還債 ; 還賬 ; 還嘴

Đây là cách dùng 還 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 還 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (還)[hái]Bộ: 辵 (辶) - SướcSố nét: 11Hán Việt: HOÀN副1. còn; vẫn; vẫn còn (phó từ)。表示現象繼續存在或動作繼續進行;仍舊。十年沒見了,她還那麼年輕。mười năm không gặp, trông cô ấy vẫn còn trẻ.半夜了,他還在工作。khuya rồi, anh ấy vẫn còn làm việc.這件事還沒有做完。việc này còn chưa làm xong.2. còn hơn; còn muốn; hơn; càng (biểu thị vẫn tiếp tục tăng lên, bổ sung thêm)。表示在某種程度之上有所增加或在某個範圍之外有所補充。今天比昨天還冷。hôm nay còn lạnh hơn hôm qua.改完作業,還要備課。sửa xong bài tập còn phải chuẩn bị bài.3. cũng (dùng trước tính từ, biểu thị mức độ có thể coi là được.)。用在形容詞前,表示程度上勉彊過得去(一般是往好的方面說)。屋子不大,收拾得倒還榦凈。nhà cửa không rộng, dọn dẹp coi cũng sạch sẽ.4. còn chưa; lại; hãy còn (dùng ở nửa câu trước làm cho nổi bật thêm, nửa câu sau suy luận ra, thường dùng ở câu phản vấn.)。用在上半句話裡,表示陪襯,下半句進而推論,多用反問的語氣;尚且。你還搬不動,何況我呢?anh còn chưa nhắc nổi, huống chi là tôi?5. không ngờ (biểu thị điều không ngờ đã xảy ra)。表示對某件事物,沒想到如此,而居然如此。他還真有辦法。không ngờ anh ấy lại giỏi thế.6. ngay từ (biểu thị sớm đã như thế)。表示早已如此。還在幾年以前,我們就研究過這個方案。ngay từ mấy năm trước, chúng tôi đã nghiên cứu phương án này rồi.Ghi chú: 令見huánTừ ghép:還是Từ phồn thể: (還)[huán]Bộ: 辶(Sước)Hán Việt: HOÀN1. trở về; về。返回原來的地方或恢复原來的狀態。還家về nhà; trở về nhà還鄉về quê還原trở về trạng thái cũ.還俗hoàn tục2. trả; trả lại; trả về。歸還。償還bồi hoàn; trả nợ還書trả sách3. trả miếng; đáp lại。回報彆人對自己的行動。還嘴cãi lại; cự lại.還手đánh trả還擊đánh trả還價trả giá; mặc cả還禮đáp lẽ以牙還牙,以眼還眼。ăn miếng trả miếng.4. họ Hoàn。姓。Ghi chú: 另見háiTừ ghép:還報 ; 還本 ; 還魂 ; 還擊 ; 還價 ; 還口 ; 還禮 ; 還情 ; 還手 ; 還俗 ; 還席 ; 還陽 ; 還原 ; 還願 ; 還債 ; 還賬 ; 還嘴