那 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 那 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

那 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 那 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 那 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 那 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 那 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[Nā]
Bộ: 邑 (阝) - Ấp
Số nét: 11
Hán Việt: NA
họ Na。姓。
[nà]
Bộ: 阝(Ấp)
Hán Việt: NÁ
1. Đại từ chỉ thị, chỉ người, vật ở nơi tương đối xa。指示代詞,指示比較遠的人或事物。
a. kia; ấy; nớ (có kèm lượng từ ở phía sau)。後面跟量詞、數詞加量詞,或直接跟名詞。
那老頭兒。
ông lão ấy.
那兩棵樹。
hai cái cây ấy.
那地方。
nơi ấy.
那時候。
lúc ấy.
b. đó; đây (khi dùng đơn độc)。單用。
那是誰?
đó là ai.
那是隊上的。
đó là người ở trên đội.
那是1937年。
đó là năm 1937.
Ghi chú:
a. 那"dùng một mình chỉ đứng trước động từ; đứng sau động từ dùng "那個".Chỉ khi dùng cặp đối với "這"mới có thể dùng đơn độc"那"như:說這道~的。nói này nói nọ. 單用的"那"限於在動詞前。在動詞後面用"那個",只有跟"這"對舉的時候可以用"那"。
看看這,看看那,真有說不出的高興。
xem cái này, xem cái nọ, thật chẳng vui vẻ chút nào.
b. trong khẩu ngữ "那"dùng trực tiếp với danh từ thì nói là "nà" hoặc "nè", đằng sau "那"là lượng từ hay số từ thì nói là "nèi" hoặc"nè". 在口語裡,"那"單用或者後面直接跟名詞,說nà或nè; "那"後面跟量詞或數詞加量詞常常說nèi或nè。
(連)
2. thế; vậy。跟"那麼③"相同。
那就好好兒榦吧!
vậy thì hãy ngoan ngoãn mà làm đi!
你不拿走,那你不要啦?
anh không mang theo, thế thì không dùng nữa ư?
Từ ghép:
那程子 ; 那達慕 ; 那個 ; 那會兒 ; 那裡 ; 那麼 ; 那麼點兒 ; 那麼著 ; 那摩溫 ; 那兒 ; 那些 ; 那樣
[nè]
Bộ: 阝(Ấp)
Hán Việt: NÁ
khẩu ngữ âm của "那"。"那"(nà)的口語音。
[nèi]
Bộ: 阝(Ấp)
Hán Việt: NÁ
âm khẩu ngữ của "那"。"那"(nà)的口語音。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 那 trong tiếng Đài Loan

[Nā]Bộ: 邑 (阝) - ẤpSố nét: 11Hán Việt: NAhọ Na。姓。[nà]Bộ: 阝(Ấp)Hán Việt: NÁ1. Đại từ chỉ thị, chỉ người, vật ở nơi tương đối xa。指示代詞,指示比較遠的人或事物。a. kia; ấy; nớ (có kèm lượng từ ở phía sau)。後面跟量詞、數詞加量詞,或直接跟名詞。那老頭兒。ông lão ấy.那兩棵樹。hai cái cây ấy.那地方。nơi ấy.那時候。lúc ấy.b. đó; đây (khi dùng đơn độc)。單用。那是誰?đó là ai.那是隊上的。đó là người ở trên đội.那是1937年。đó là năm 1937.Ghi chú:a. 那"dùng một mình chỉ đứng trước động từ; đứng sau động từ dùng "那個".Chỉ khi dùng cặp đối với "這"mới có thể dùng đơn độc"那"như:說這道~的。nói này nói nọ. 單用的"那"限於在動詞前。在動詞後面用"那個",只有跟"這"對舉的時候可以用"那"。看看這,看看那,真有說不出的高興。xem cái này, xem cái nọ, thật chẳng vui vẻ chút nào.b. trong khẩu ngữ "那"dùng trực tiếp với danh từ thì nói là "nà" hoặc "nè", đằng sau "那"là lượng từ hay số từ thì nói là "nèi" hoặc"nè". 在口語裡,"那"單用或者後面直接跟名詞,說nà或nè; "那"後面跟量詞或數詞加量詞常常說nèi或nè。(連)2. thế; vậy。跟"那麼③"相同。那就好好兒榦吧!vậy thì hãy ngoan ngoãn mà làm đi!你不拿走,那你不要啦?anh không mang theo, thế thì không dùng nữa ư?Từ ghép:那程子 ; 那達慕 ; 那個 ; 那會兒 ; 那裡 ; 那麼 ; 那麼點兒 ; 那麼著 ; 那摩溫 ; 那兒 ; 那些 ; 那樣[nè]Bộ: 阝(Ấp)Hán Việt: NÁkhẩu ngữ âm của "那"。"那"(nà)的口語音。[nèi]Bộ: 阝(Ấp)Hán Việt: NÁâm khẩu ngữ của "那"。"那"(nà)的口語音。

Đây là cách dùng 那 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 那 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [Nā]Bộ: 邑 (阝) - ẤpSố nét: 11Hán Việt: NAhọ Na。姓。[nà]Bộ: 阝(Ấp)Hán Việt: NÁ1. Đại từ chỉ thị, chỉ người, vật ở nơi tương đối xa。指示代詞,指示比較遠的人或事物。a. kia; ấy; nớ (có kèm lượng từ ở phía sau)。後面跟量詞、數詞加量詞,或直接跟名詞。那老頭兒。ông lão ấy.那兩棵樹。hai cái cây ấy.那地方。nơi ấy.那時候。lúc ấy.b. đó; đây (khi dùng đơn độc)。單用。那是誰?đó là ai.那是隊上的。đó là người ở trên đội.那是1937年。đó là năm 1937.Ghi chú:a. 那"dùng một mình chỉ đứng trước động từ; đứng sau động từ dùng "那個".Chỉ khi dùng cặp đối với "這"mới có thể dùng đơn độc"那"như:說這道~的。nói này nói nọ. 單用的"那"限於在動詞前。在動詞後面用"那個",只有跟"這"對舉的時候可以用"那"。看看這,看看那,真有說不出的高興。xem cái này, xem cái nọ, thật chẳng vui vẻ chút nào.b. trong khẩu ngữ "那"dùng trực tiếp với danh từ thì nói là "nà" hoặc "nè", đằng sau "那"là lượng từ hay số từ thì nói là "nèi" hoặc"nè". 在口語裡,"那"單用或者後面直接跟名詞,說nà或nè; "那"後面跟量詞或數詞加量詞常常說nèi或nè。(連)2. thế; vậy。跟"那麼③"相同。那就好好兒榦吧!vậy thì hãy ngoan ngoãn mà làm đi!你不拿走,那你不要啦?anh không mang theo, thế thì không dùng nữa ư?Từ ghép:那程子 ; 那達慕 ; 那個 ; 那會兒 ; 那裡 ; 那麼 ; 那麼點兒 ; 那麼著 ; 那摩溫 ; 那兒 ; 那些 ; 那樣[nè]Bộ: 阝(Ấp)Hán Việt: NÁkhẩu ngữ âm của "那"。"那"(nà)的口語音。[nèi]Bộ: 阝(Ấp)Hán Việt: NÁâm khẩu ngữ của "那"。"那"(nà)的口語音。