那個 là gì tiếng Đài Loan?

那個 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 那個 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

那個 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 那個 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 那個 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 那個 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 那個 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[nà·ge]
1. cái đó; cái ấy。那一個。
那個院子裡花草很多。
trong vườn ấy có rất nhiều loại hoa.
那個比這個結實點兒。
cái đó chắc hơn cái này một chút.
2. cái ấy; việc ấy。那東西;那事情。
那是畫畫兒用的,你要那個榦什麼?
cái đó là dùng để vẽ tranh, anh cần nó để làm gì?
你彆為那個擔心,很好辦。
anh chớ lo về việc ấy, làm được thôi.
3. ghê lắm (dùng trước động từ, hình dung từ, biểu thị sự khoa trương)。用在動詞、形容詞之前,表示誇張。
他榦得那個歡啊,就甭提了!
anh ấy làm việc hăng say lắm, khỏi phải nói!
4. ấy (dùng biểu thị điều khó nói ra, có ý uyển chuyển, khôi hài)。代替不便直說的話(含有婉轉或詼諧的意味)。
你剛才的脾氣也太那個了(=不好)。
tính khí của anh lúc nãy không được hay lắm!
他這人做事,真有點那個(=不應噹)。
anh ấy làm chuyện... thật quá đáng.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 那個 trong tiếng Đài Loan

[nà·ge]1. cái đó; cái ấy。那一個。那個院子裡花草很多。trong vườn ấy có rất nhiều loại hoa.那個比這個結實點兒。cái đó chắc hơn cái này một chút.2. cái ấy; việc ấy。那東西;那事情。那是畫畫兒用的,你要那個榦什麼?cái đó là dùng để vẽ tranh, anh cần nó để làm gì?你彆為那個擔心,很好辦。anh chớ lo về việc ấy, làm được thôi.3. ghê lắm (dùng trước động từ, hình dung từ, biểu thị sự khoa trương)。用在動詞、形容詞之前,表示誇張。他榦得那個歡啊,就甭提了!anh ấy làm việc hăng say lắm, khỏi phải nói!4. ấy (dùng biểu thị điều khó nói ra, có ý uyển chuyển, khôi hài)。代替不便直說的話(含有婉轉或詼諧的意味)。你剛才的脾氣也太那個了(=不好)。tính khí của anh lúc nãy không được hay lắm!他這人做事,真有點那個(=不應噹)。anh ấy làm chuyện... thật quá đáng.

Đây là cách dùng 那個 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 那個 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [nà·ge]1. cái đó; cái ấy。那一個。那個院子裡花草很多。trong vườn ấy có rất nhiều loại hoa.那個比這個結實點兒。cái đó chắc hơn cái này một chút.2. cái ấy; việc ấy。那東西;那事情。那是畫畫兒用的,你要那個榦什麼?cái đó là dùng để vẽ tranh, anh cần nó để làm gì?你彆為那個擔心,很好辦。anh chớ lo về việc ấy, làm được thôi.3. ghê lắm (dùng trước động từ, hình dung từ, biểu thị sự khoa trương)。用在動詞、形容詞之前,表示誇張。他榦得那個歡啊,就甭提了!anh ấy làm việc hăng say lắm, khỏi phải nói!4. ấy (dùng biểu thị điều khó nói ra, có ý uyển chuyển, khôi hài)。代替不便直說的話(含有婉轉或詼諧的意味)。你剛才的脾氣也太那個了(=不好)。tính khí của anh lúc nãy không được hay lắm!他這人做事,真有點那個(=不應噹)。anh ấy làm chuyện... thật quá đáng.