那麼 là gì tiếng Đài Loan?

那麼 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 那麼 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

那麼 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 那麼 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 那麼 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 那麼 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 那麼 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[nà·me]
1. như vậy; như thế; như thế đấy; thế đó; thế đấy。指示性質、狀態、方式、程度等。
我不好意思那麼說。
tôi thật ngại khi phải nói như vậy.
像油菜花那麼黃。
vàng như màu hoa cải vậy.
來了那麼多的人。
người đến đông như thế đấy.
2. như thế (dùng trước số lượng từ)。放在數量詞前,表示估計。
借那麼二三十個麻袋就夠了。
mượn hai ba chục cái bao bố như thế là đủ rồi.
3. thì。表示順著上文的語意,申說應有的結果(上文可以是對方的話, 也可以是自己提出的問題或假設)。
這樣做既然不行,那麼你打算怎麼辦呢?
làm như vầy đã không được rồi thì anh tính làm sao đây?
如果你認為可以這麼辦,那麼咱們就趕緊去辦吧!
nếu bạn thấy làm như vậy là được thì chúng ta mau đi làm thôi.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 那麼 trong tiếng Đài Loan

[nà·me]1. như vậy; như thế; như thế đấy; thế đó; thế đấy。指示性質、狀態、方式、程度等。我不好意思那麼說。tôi thật ngại khi phải nói như vậy.像油菜花那麼黃。vàng như màu hoa cải vậy.來了那麼多的人。người đến đông như thế đấy.2. như thế (dùng trước số lượng từ)。放在數量詞前,表示估計。借那麼二三十個麻袋就夠了。mượn hai ba chục cái bao bố như thế là đủ rồi.3. thì。表示順著上文的語意,申說應有的結果(上文可以是對方的話, 也可以是自己提出的問題或假設)。這樣做既然不行,那麼你打算怎麼辦呢?làm như vầy đã không được rồi thì anh tính làm sao đây?如果你認為可以這麼辦,那麼咱們就趕緊去辦吧!nếu bạn thấy làm như vậy là được thì chúng ta mau đi làm thôi.

Đây là cách dùng 那麼 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 那麼 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [nà·me]1. như vậy; như thế; như thế đấy; thế đó; thế đấy。指示性質、狀態、方式、程度等。我不好意思那麼說。tôi thật ngại khi phải nói như vậy.像油菜花那麼黃。vàng như màu hoa cải vậy.來了那麼多的人。người đến đông như thế đấy.2. như thế (dùng trước số lượng từ)。放在數量詞前,表示估計。借那麼二三十個麻袋就夠了。mượn hai ba chục cái bao bố như thế là đủ rồi.3. thì。表示順著上文的語意,申說應有的結果(上文可以是對方的話, 也可以是自己提出的問題或假設)。這樣做既然不行,那麼你打算怎麼辦呢?làm như vầy đã không được rồi thì anh tính làm sao đây?如果你認為可以這麼辦,那麼咱們就趕緊去辦吧!nếu bạn thấy làm như vậy là được thì chúng ta mau đi làm thôi.