部長 là gì tiếng Đài Loan?

部長 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 部長 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

部長 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 部長 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 部長 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 部長 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 部長 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bùzhǎng]
1. bộ trưởng。受國家元首或政府行政首腦委托管理一個部門的政府活動的國家高級官員。
2. tù trưởng; thủ lĩnh bộ lạc。部落首領。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 部長 trong tiếng Đài Loan

[bùzhǎng]1. bộ trưởng。受國家元首或政府行政首腦委托管理一個部門的政府活動的國家高級官員。2. tù trưởng; thủ lĩnh bộ lạc。部落首領。

Đây là cách dùng 部長 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 部長 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [bùzhǎng]1. bộ trưởng。受國家元首或政府行政首腦委托管理一個部門的政府活動的國家高級官員。2. tù trưởng; thủ lĩnh bộ lạc。部落首領。