郵 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 郵 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

郵 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 郵 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 郵 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 郵 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 郵 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (郵)
[yóu]
Bộ: 邑 (阝) - Ấp
Số nét: 12
Hán Việt: BƯU
1. gửi (qua bưu điện)。郵寄;郵彙。
郵封信
gửi thư (qua bưu điện).
上月給家裡郵去五十元。
tháng trước gửi cho nhà 50 đồng.
2. bưu điện (thuộc)。有關郵務的。
郵電
bưu điện
郵局
bưu cục; bưu điện
郵票
tem
3. tem。指郵票。
集郵
sưu tập tem; chơi tem
郵展
triển lãm tem
Từ ghép:
郵包 ; 郵編 ; 郵差 ; 郵船 ; 郵戳 ; 郵袋 ; 郵遞 ; 郵遞員 ; 郵電 ; 郵電局 ; 郵費 ; 郵購 ; 郵花 ; 郵彙 ; 郵集 ; 郵寄 ; 郵件 ; 郵局 ; 郵輪 ; 郵票 ; 郵亭 ; 郵筒 ; 郵箱 ; 郵展 ; 郵政 ; 郵政編碼 ; 郵政局 ; 郵資

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 郵 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (郵)[yóu]Bộ: 邑 (阝) - ẤpSố nét: 12Hán Việt: BƯU1. gửi (qua bưu điện)。郵寄;郵彙。郵封信gửi thư (qua bưu điện).上月給家裡郵去五十元。tháng trước gửi cho nhà 50 đồng.2. bưu điện (thuộc)。有關郵務的。郵電bưu điện郵局bưu cục; bưu điện郵票tem3. tem。指郵票。集郵sưu tập tem; chơi tem郵展triển lãm temTừ ghép:郵包 ; 郵編 ; 郵差 ; 郵船 ; 郵戳 ; 郵袋 ; 郵遞 ; 郵遞員 ; 郵電 ; 郵電局 ; 郵費 ; 郵購 ; 郵花 ; 郵彙 ; 郵集 ; 郵寄 ; 郵件 ; 郵局 ; 郵輪 ; 郵票 ; 郵亭 ; 郵筒 ; 郵箱 ; 郵展 ; 郵政 ; 郵政編碼 ; 郵政局 ; 郵資

Đây là cách dùng 郵 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 郵 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (郵)[yóu]Bộ: 邑 (阝) - ẤpSố nét: 12Hán Việt: BƯU1. gửi (qua bưu điện)。郵寄;郵彙。郵封信gửi thư (qua bưu điện).上月給家裡郵去五十元。tháng trước gửi cho nhà 50 đồng.2. bưu điện (thuộc)。有關郵務的。郵電bưu điện郵局bưu cục; bưu điện郵票tem3. tem。指郵票。集郵sưu tập tem; chơi tem郵展triển lãm temTừ ghép:郵包 ; 郵編 ; 郵差 ; 郵船 ; 郵戳 ; 郵袋 ; 郵遞 ; 郵遞員 ; 郵電 ; 郵電局 ; 郵費 ; 郵購 ; 郵花 ; 郵彙 ; 郵集 ; 郵寄 ; 郵件 ; 郵局 ; 郵輪 ; 郵票 ; 郵亭 ; 郵筒 ; 郵箱 ; 郵展 ; 郵政 ; 郵政編碼 ; 郵政局 ; 郵資