都 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 都 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

都 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 都 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 都 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 都 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 都 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[dōu]
Bộ: 邑 (阝) - Ấp
Số nét: 16
Hán Việt: ĐÔ

1. đều。表示總括,所總括的成分一般在前。
全家都搞財貿工作。
cả nhà đều làm trong ngành mậu dịch tài chánh.
他無論榦什麼都很帶勁兒。
cho dù làm việc gì anh ấy đều rất hăng hái.
2. do; vì; tại; cũng vì。跟"是"字合用,說明理由。
都是你磨蹭,要不我也不會遲到。
đều do anh ấy dây dưa, làm tôi phải đến muộn.
都是昨天這場雨,害得我們耽誤了一天工。
do trận mưa hôm qua, làm cho chúng tôi phải nghỉ làm một ngày.
3. thậm chí。表示"甚至"。
你待我比親姐姐都好。
chị đối với tôi còn tốt hơn cả chị ruột.
今天一點兒都不冷。
hôm nay không lạnh tí nào cả.
一動都不動。
không hề nhúc nhích; không hề cử động.
4. đã。表示"已經"。
飯都涼了,快吃吧。
cơm đã nguội rồi, ăn ngay đi.
Ghi chú: 另見dū
[dū]
Bộ: 阝(Phụ)
Hán Việt: ĐÔ
1. thủ đô; thủ phủ; đô。首都。
建都
đóng đô
2. đô thị; thành phố; thành thị。大城市,也指以盛產某種東西而聞名的城市。
都市
đô thị
通都大邑
thành phố lớn; đô thị lớn
煤都
thành phố than đá
3. đô (cơ quan hành chính giữa xã và huyện ở một số vùng trước đây.)。舊時某些地區縣與鄉之間的政權機關。
4. họ Đô。姓。
Ghi chú: 另見dōu
Từ ghép:
都柏林 ; 都城 ; 都督 ; 都會 ; 都市

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 都 trong tiếng Đài Loan

[dōu]Bộ: 邑 (阝) - ẤpSố nét: 16Hán Việt: ĐÔ副1. đều。表示總括,所總括的成分一般在前。全家都搞財貿工作。cả nhà đều làm trong ngành mậu dịch tài chánh.他無論榦什麼都很帶勁兒。cho dù làm việc gì anh ấy đều rất hăng hái.2. do; vì; tại; cũng vì。跟"是"字合用,說明理由。都是你磨蹭,要不我也不會遲到。đều do anh ấy dây dưa, làm tôi phải đến muộn.都是昨天這場雨,害得我們耽誤了一天工。do trận mưa hôm qua, làm cho chúng tôi phải nghỉ làm một ngày.3. thậm chí。表示"甚至"。你待我比親姐姐都好。chị đối với tôi còn tốt hơn cả chị ruột.今天一點兒都不冷。hôm nay không lạnh tí nào cả.一動都不動。không hề nhúc nhích; không hề cử động.4. đã。表示"已經"。飯都涼了,快吃吧。cơm đã nguội rồi, ăn ngay đi.Ghi chú: 另見dū[dū]Bộ: 阝(Phụ)Hán Việt: ĐÔ1. thủ đô; thủ phủ; đô。首都。建都đóng đô2. đô thị; thành phố; thành thị。大城市,也指以盛產某種東西而聞名的城市。都市đô thị通都大邑thành phố lớn; đô thị lớn煤都thành phố than đá3. đô (cơ quan hành chính giữa xã và huyện ở một số vùng trước đây.)。舊時某些地區縣與鄉之間的政權機關。4. họ Đô。姓。Ghi chú: 另見dōuTừ ghép:都柏林 ; 都城 ; 都督 ; 都會 ; 都市

Đây là cách dùng 都 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 都 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [dōu]Bộ: 邑 (阝) - ẤpSố nét: 16Hán Việt: ĐÔ副1. đều。表示總括,所總括的成分一般在前。全家都搞財貿工作。cả nhà đều làm trong ngành mậu dịch tài chánh.他無論榦什麼都很帶勁兒。cho dù làm việc gì anh ấy đều rất hăng hái.2. do; vì; tại; cũng vì。跟"是"字合用,說明理由。都是你磨蹭,要不我也不會遲到。đều do anh ấy dây dưa, làm tôi phải đến muộn.都是昨天這場雨,害得我們耽誤了一天工。do trận mưa hôm qua, làm cho chúng tôi phải nghỉ làm một ngày.3. thậm chí。表示"甚至"。你待我比親姐姐都好。chị đối với tôi còn tốt hơn cả chị ruột.今天一點兒都不冷。hôm nay không lạnh tí nào cả.一動都不動。không hề nhúc nhích; không hề cử động.4. đã。表示"已經"。飯都涼了,快吃吧。cơm đã nguội rồi, ăn ngay đi.Ghi chú: 另見dū[dū]Bộ: 阝(Phụ)Hán Việt: ĐÔ1. thủ đô; thủ phủ; đô。首都。建都đóng đô2. đô thị; thành phố; thành thị。大城市,也指以盛產某種東西而聞名的城市。都市đô thị通都大邑thành phố lớn; đô thị lớn煤都thành phố than đá3. đô (cơ quan hành chính giữa xã và huyện ở một số vùng trước đây.)。舊時某些地區縣與鄉之間的政權機關。4. họ Đô。姓。Ghi chú: 另見dōuTừ ghép:都柏林 ; 都城 ; 都督 ; 都會 ; 都市