酸 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 酸 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

酸 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 酸 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 酸 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 酸 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 酸 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (痠)
[suān]
Bộ: 酉 - Dậu
Số nét: 14
Hán Việt: TOAN
1. a-xít; acid。能在水溶液中產生氫離子的化合物的統稱。這類物質能跟鹼中和而生成鹽和水,水溶液具有酸味,能使石蕊試紙變成紅色,能跟某些金屬化合而產生氫和鹽,如硫酸、鹽酸等。
2. chua。像醋的氣味或味道。
酸菜。
dưa chua.
酸棗。
táo chua.
青梅很酸。
mơ xanh rất chua.
3. đau xót; chua xót; thương tâm。悲痛;傷心。
辛酸。
đau khổ.
心酸。
đau lòng xót dạ.
悲酸。
đau xót.
4. nghèo hèn; hủ lậu (hàm ý mỉa mai, châm biếm)。譏諷文人迂腐。
窮酸。
nghèo hèn.
寒酸。
bần hàn.
酸秀才。
tú tài nghèo hèn.
5. mỏi; mỏi mệt; mỏi nhừ。因疲勞或疾病引起的微痛而無力的感覺。
腰酸腿疼。
lưng mỏi người đau.
腿站酸了。
chân đứng mỏi nhừ.
Từ ghép:
酸不溜丟 ; 酸菜 ; 酸楚 ; 酸酐 ; 酸根 ; 酸懶 ; 酸溜溜 ; 酸梅 ; 酸梅湯 ; 酸牛奶 ; 酸軟 ; 酸式鹽 ; 酸甜苦辣 ; 酸痛 ; 酸辛 ; 酸棗

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 酸 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (痠)[suān]Bộ: 酉 - DậuSố nét: 14Hán Việt: TOAN1. a-xít; acid。能在水溶液中產生氫離子的化合物的統稱。這類物質能跟鹼中和而生成鹽和水,水溶液具有酸味,能使石蕊試紙變成紅色,能跟某些金屬化合而產生氫和鹽,如硫酸、鹽酸等。2. chua。像醋的氣味或味道。酸菜。dưa chua.酸棗。táo chua.青梅很酸。mơ xanh rất chua.3. đau xót; chua xót; thương tâm。悲痛;傷心。辛酸。đau khổ.心酸。đau lòng xót dạ.悲酸。đau xót.4. nghèo hèn; hủ lậu (hàm ý mỉa mai, châm biếm)。譏諷文人迂腐。窮酸。nghèo hèn.寒酸。bần hàn.酸秀才。tú tài nghèo hèn.5. mỏi; mỏi mệt; mỏi nhừ。因疲勞或疾病引起的微痛而無力的感覺。腰酸腿疼。lưng mỏi người đau.腿站酸了。chân đứng mỏi nhừ.Từ ghép:酸不溜丟 ; 酸菜 ; 酸楚 ; 酸酐 ; 酸根 ; 酸懶 ; 酸溜溜 ; 酸梅 ; 酸梅湯 ; 酸牛奶 ; 酸軟 ; 酸式鹽 ; 酸甜苦辣 ; 酸痛 ; 酸辛 ; 酸棗

Đây là cách dùng 酸 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 酸 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (痠)[suān]Bộ: 酉 - DậuSố nét: 14Hán Việt: TOAN1. a-xít; acid。能在水溶液中產生氫離子的化合物的統稱。這類物質能跟鹼中和而生成鹽和水,水溶液具有酸味,能使石蕊試紙變成紅色,能跟某些金屬化合而產生氫和鹽,如硫酸、鹽酸等。2. chua。像醋的氣味或味道。酸菜。dưa chua.酸棗。táo chua.青梅很酸。mơ xanh rất chua.3. đau xót; chua xót; thương tâm。悲痛;傷心。辛酸。đau khổ.心酸。đau lòng xót dạ.悲酸。đau xót.4. nghèo hèn; hủ lậu (hàm ý mỉa mai, châm biếm)。譏諷文人迂腐。窮酸。nghèo hèn.寒酸。bần hàn.酸秀才。tú tài nghèo hèn.5. mỏi; mỏi mệt; mỏi nhừ。因疲勞或疾病引起的微痛而無力的感覺。腰酸腿疼。lưng mỏi người đau.腿站酸了。chân đứng mỏi nhừ.Từ ghép:酸不溜丟 ; 酸菜 ; 酸楚 ; 酸酐 ; 酸根 ; 酸懶 ; 酸溜溜 ; 酸梅 ; 酸梅湯 ; 酸牛奶 ; 酸軟 ; 酸式鹽 ; 酸甜苦辣 ; 酸痛 ; 酸辛 ; 酸棗