重心 là gì tiếng Đài Loan?

重心 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 重心 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

重心 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 重心 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 重心 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 重心 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 重心 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[zhòngxīn]
1. trọng tâm (mọi điểm trong vật thể chịu trọng lực sản sinh ra hợp lựcđiểm tác dụng của hợp lực này gọi là trọng tâm của vật thể.)。物體內各點所受的重力產生合力,這個合力的作用點叫作這個物體的重心。
2. trọng tâm (điểm giao nhau của ba đường trung tuyến trong tam giác, điểm này gọi là trọng tâm của hình tam giác.)。三角形三條中線相交於一點,這個點叫做三角形的重心。
3. trọng tâm; chủ yếu。事情的中心或主要部分。
工作重心
trọng tâm của công tác.
問題的重心
trọng tâm của vấn đề.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 重心 trong tiếng Đài Loan

[zhòngxīn]1. trọng tâm (mọi điểm trong vật thể chịu trọng lực sản sinh ra hợp lựcđiểm tác dụng của hợp lực này gọi là trọng tâm của vật thể.)。物體內各點所受的重力產生合力,這個合力的作用點叫作這個物體的重心。2. trọng tâm (điểm giao nhau của ba đường trung tuyến trong tam giác, điểm này gọi là trọng tâm của hình tam giác.)。三角形三條中線相交於一點,這個點叫做三角形的重心。3. trọng tâm; chủ yếu。事情的中心或主要部分。工作重心trọng tâm của công tác.問題的重心trọng tâm của vấn đề.

Đây là cách dùng 重心 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 重心 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [zhòngxīn]1. trọng tâm (mọi điểm trong vật thể chịu trọng lực sản sinh ra hợp lựcđiểm tác dụng của hợp lực này gọi là trọng tâm của vật thể.)。物體內各點所受的重力產生合力,這個合力的作用點叫作這個物體的重心。2. trọng tâm (điểm giao nhau của ba đường trung tuyến trong tam giác, điểm này gọi là trọng tâm của hình tam giác.)。三角形三條中線相交於一點,這個點叫做三角形的重心。3. trọng tâm; chủ yếu。事情的中心或主要部分。工作重心trọng tâm của công tác.問題的重心trọng tâm của vấn đề.