金縷玉衣 là gì tiếng Đài Loan?

金縷玉衣 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 金縷玉衣 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

金縷玉衣 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 金縷玉衣 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 金縷玉衣 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 金縷玉衣 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 金縷玉衣 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jīnlǚ yùyī]
đồ liệm (đồ liệm của vua chúa và quý tộc thời Hán, Trung Quốc)。中國漢代皇帝和貴族的殮服。按死者等級分為金縷、銀縷、銅縷。1968年滿城漢墓出土的兩套金縷玉衣。保存完整,形狀如人體,各由兩千多玉片用金絲 編綴而成,每塊玉片的大小和形狀都經過嚴密設計和精細加工,可見噹時高超的手工藝水平。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 金縷玉衣 trong tiếng Đài Loan

[jīnlǚ yùyī]đồ liệm (đồ liệm của vua chúa và quý tộc thời Hán, Trung Quốc)。中國漢代皇帝和貴族的殮服。按死者等級分為金縷、銀縷、銅縷。1968年滿城漢墓出土的兩套金縷玉衣。保存完整,形狀如人體,各由兩千多玉片用金絲 編綴而成,每塊玉片的大小和形狀都經過嚴密設計和精細加工,可見噹時高超的手工藝水平。

Đây là cách dùng 金縷玉衣 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 金縷玉衣 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [jīnlǚ yùyī]đồ liệm (đồ liệm của vua chúa và quý tộc thời Hán, Trung Quốc)。中國漢代皇帝和貴族的殮服。按死者等級分為金縷、銀縷、銅縷。1968年滿城漢墓出土的兩套金縷玉衣。保存完整,形狀如人體,各由兩千多玉片用金絲 編綴而成,每塊玉片的大小和形狀都經過嚴密設計和精細加工,可見噹時高超的手工藝水平。