錯 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 錯 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

錯 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 錯 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 錯 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 錯 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 錯 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (錯)
[cuò]
Bộ: 金 (钅,釒) - Kim
Số nét: 16
Hán Việt: THÁC
1. rối; đan chéo; đan vào nhau; hỗn tạp; lộn xộn; rối bòng bong; trộn lẫn。葠差;錯雜。
交錯 。
đan chéo vào nhau.
錯 落。
chằng chịt.
2. nghiền; nghiến; mài; xay; tán; giũa; quay。兩個物體相對摩擦。
上下牙錯 得很響。
hai hàm răng nghiến vào nhau kêu rất to.
3. nhường; bỏ qua。相對行動時避開而不碰上。
錯 車。
xe nhường đường.
錯 過了機會。
bỏ qua cơ hội.
4. xê xích; xê dịch; dời (thời gian)。安排辦事的時間使不衝突。
這兩個會不能同時開,得錯 一下。
hai cuộc họp này không thể họp cùng lúc, phải dời đi một tý.
5. sai。不正確。
錯 字。
chữ sai.
這道題算錯 了。
bài toán này giải sai rồi.
6. sai lầm; lỗi; vi phạm; khiếm khuyết; thiếu sót; lỗi lầm; khuyết điểm。(錯 兒)過錯;錯處。
沒錯 兒。
không sai.
出錯 兒。
phạm lỗi; có lỗi
7. tồi; kém; sai; thối; ươn (dùng ở câu phủ định)。壞;差(用於否定式)。
這幅畫兒畫得不錯 。
bức tranh này vẽ khá lắm.
今年的收成錯 不了。
mùa màng năm nay sẽ không tồi.

8. thếp; dát; nạm; khảm; lắp vào (vàng, bạc)。在凹下去的文字、花紋中鑲上或塗上金、銀等。
錯 金。
nạm vàng.
9. đá mài (để mài ngọc)。打磨玉石的石頭。10. mài ngọc。打磨玉石。
Từ ghép:
錯愛 ; 錯彆字 ; 錯車 ; 錯處 ; 錯愕 ; 錯非 ; 錯怪 ; 錯過 ; 錯金 ; 錯覺 ; 錯亂 ; 錯落 ; 錯誤 ; 錯雜 ; 錯字 ; 錯綜

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 錯 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (錯)[cuò]Bộ: 金 (钅,釒) - KimSố nét: 16Hán Việt: THÁC1. rối; đan chéo; đan vào nhau; hỗn tạp; lộn xộn; rối bòng bong; trộn lẫn。葠差;錯雜。交錯 。đan chéo vào nhau.錯 落。chằng chịt.2. nghiền; nghiến; mài; xay; tán; giũa; quay。兩個物體相對摩擦。上下牙錯 得很響。hai hàm răng nghiến vào nhau kêu rất to.3. nhường; bỏ qua。相對行動時避開而不碰上。錯 車。xe nhường đường.錯 過了機會。bỏ qua cơ hội.4. xê xích; xê dịch; dời (thời gian)。安排辦事的時間使不衝突。這兩個會不能同時開,得錯 一下。hai cuộc họp này không thể họp cùng lúc, phải dời đi một tý.5. sai。不正確。錯 字。chữ sai.這道題算錯 了。bài toán này giải sai rồi.6. sai lầm; lỗi; vi phạm; khiếm khuyết; thiếu sót; lỗi lầm; khuyết điểm。(錯 兒)過錯;錯處。沒錯 兒。không sai.出錯 兒。phạm lỗi; có lỗi7. tồi; kém; sai; thối; ươn (dùng ở câu phủ định)。壞;差(用於否定式)。這幅畫兒畫得不錯 。bức tranh này vẽ khá lắm.今年的收成錯 不了。mùa màng năm nay sẽ không tồi.書8. thếp; dát; nạm; khảm; lắp vào (vàng, bạc)。在凹下去的文字、花紋中鑲上或塗上金、銀等。錯 金。nạm vàng.9. đá mài (để mài ngọc)。打磨玉石的石頭。10. mài ngọc。打磨玉石。Từ ghép:錯愛 ; 錯彆字 ; 錯車 ; 錯處 ; 錯愕 ; 錯非 ; 錯怪 ; 錯過 ; 錯金 ; 錯覺 ; 錯亂 ; 錯落 ; 錯誤 ; 錯雜 ; 錯字 ; 錯綜

Đây là cách dùng 錯 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 錯 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (錯)[cuò]Bộ: 金 (钅,釒) - KimSố nét: 16Hán Việt: THÁC1. rối; đan chéo; đan vào nhau; hỗn tạp; lộn xộn; rối bòng bong; trộn lẫn。葠差;錯雜。交錯 。đan chéo vào nhau.錯 落。chằng chịt.2. nghiền; nghiến; mài; xay; tán; giũa; quay。兩個物體相對摩擦。上下牙錯 得很響。hai hàm răng nghiến vào nhau kêu rất to.3. nhường; bỏ qua。相對行動時避開而不碰上。錯 車。xe nhường đường.錯 過了機會。bỏ qua cơ hội.4. xê xích; xê dịch; dời (thời gian)。安排辦事的時間使不衝突。這兩個會不能同時開,得錯 一下。hai cuộc họp này không thể họp cùng lúc, phải dời đi một tý.5. sai。不正確。錯 字。chữ sai.這道題算錯 了。bài toán này giải sai rồi.6. sai lầm; lỗi; vi phạm; khiếm khuyết; thiếu sót; lỗi lầm; khuyết điểm。(錯 兒)過錯;錯處。沒錯 兒。không sai.出錯 兒。phạm lỗi; có lỗi7. tồi; kém; sai; thối; ươn (dùng ở câu phủ định)。壞;差(用於否定式)。這幅畫兒畫得不錯 。bức tranh này vẽ khá lắm.今年的收成錯 不了。mùa màng năm nay sẽ không tồi.書8. thếp; dát; nạm; khảm; lắp vào (vàng, bạc)。在凹下去的文字、花紋中鑲上或塗上金、銀等。錯 金。nạm vàng.9. đá mài (để mài ngọc)。打磨玉石的石頭。10. mài ngọc。打磨玉石。Từ ghép:錯愛 ; 錯彆字 ; 錯車 ; 錯處 ; 錯愕 ; 錯非 ; 錯怪 ; 錯過 ; 錯金 ; 錯覺 ; 錯亂 ; 錯落 ; 錯誤 ; 錯雜 ; 錯字 ; 錯綜