鑄錯 là gì tiếng Đài Loan?

鑄錯 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 鑄錯 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

鑄錯 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 鑄錯 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 鑄錯 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 鑄錯 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 鑄錯 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[zhùcuò]
sai lầm lớn; sai lầm nghiêm trọng。造成重大錯誤。《資治通鑒》唐紀八十一記載,唐末哀帝天佑三年,天雄節度使羅紹威手下有從六個州招募來的牙軍(自衛隊)幾千人,素不服從他的管舝,他暗中勾結朱全忠,裡應 外合,突然襲擊,把牙軍全部消滅了。朱全忠為此居功,向他要這要那,羅紹威苦於供應,後悔地對人說:"合六州四十三縣鐵,不能為此錯也"(錯:銼刀,雙關指錯誤)。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 鑄錯 trong tiếng Đài Loan

[zhùcuò]sai lầm lớn; sai lầm nghiêm trọng。造成重大錯誤。《資治通鑒》唐紀八十一記載,唐末哀帝天佑三年,天雄節度使羅紹威手下有從六個州招募來的牙軍(自衛隊)幾千人,素不服從他的管舝,他暗中勾結朱全忠,裡應 外合,突然襲擊,把牙軍全部消滅了。朱全忠為此居功,向他要這要那,羅紹威苦於供應,後悔地對人說:"合六州四十三縣鐵,不能為此錯也"(錯:銼刀,雙關指錯誤)。

Đây là cách dùng 鑄錯 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 鑄錯 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [zhùcuò]sai lầm lớn; sai lầm nghiêm trọng。造成重大錯誤。《資治通鑒》唐紀八十一記載,唐末哀帝天佑三年,天雄節度使羅紹威手下有從六個州招募來的牙軍(自衛隊)幾千人,素不服從他的管舝,他暗中勾結朱全忠,裡應 外合,突然襲擊,把牙軍全部消滅了。朱全忠為此居功,向他要這要那,羅紹威苦於供應,後悔地對人說:"合六州四十三縣鐵,不能為此錯也"(錯:銼刀,雙關指錯誤)。