長短 là gì tiếng Đài Loan?

長短 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 長短 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

長短 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 長短 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 長短 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 長短 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 長短 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[chángduǎn]
1. độ dài; trường độ; chiều dài。(長短兒)長度。
這件衣裳長短兒正合適。
chiều dài chiếc áo này rất vừa.
2. biến cố; bất trắc (nguy hiểm đến tính mạng)。意外的變故(多指生命的危險)。
舊社會漁民出海捕魚,家裡人提心吊膽,唯恐有個長短。
trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.
3. đúng sai; tốt xấu; thị phi; này nọ。是非;好壞。
背地裡說人長短是不應該的。
không nên nói này nọ sau lưng người khác
4. dù sao; dù thế nào。表示無論如何。
明天的歡迎大會你長短要來。
cuộc mít tinh chào mừng ngày mai, dù thế nào anh cũng phải đến.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 長短 trong tiếng Đài Loan

[chángduǎn]1. độ dài; trường độ; chiều dài。(長短兒)長度。這件衣裳長短兒正合適。chiều dài chiếc áo này rất vừa.2. biến cố; bất trắc (nguy hiểm đến tính mạng)。意外的變故(多指生命的危險)。舊社會漁民出海捕魚,家裡人提心吊膽,唯恐有個長短。trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.3. đúng sai; tốt xấu; thị phi; này nọ。是非;好壞。背地裡說人長短是不應該的。không nên nói này nọ sau lưng người khác4. dù sao; dù thế nào。表示無論如何。明天的歡迎大會你長短要來。cuộc mít tinh chào mừng ngày mai, dù thế nào anh cũng phải đến.

Đây là cách dùng 長短 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 長短 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [chángduǎn]1. độ dài; trường độ; chiều dài。(長短兒)長度。這件衣裳長短兒正合適。chiều dài chiếc áo này rất vừa.2. biến cố; bất trắc (nguy hiểm đến tính mạng)。意外的變故(多指生命的危險)。舊社會漁民出海捕魚,家裡人提心吊膽,唯恐有個長短。trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.3. đúng sai; tốt xấu; thị phi; này nọ。是非;好壞。背地裡說人長短是不應該的。không nên nói này nọ sau lưng người khác4. dù sao; dù thế nào。表示無論如何。明天的歡迎大會你長短要來。cuộc mít tinh chào mừng ngày mai, dù thế nào anh cũng phải đến.