閉 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 閉 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

閉 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 閉 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 閉 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 閉 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 閉 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (閉)
[bì]
Bộ: 門 (門) - Môn
Số nét: 11
Hán Việt: BẾ

1. đóng; khép; ngậm。關;合。
門閉。
khép cửa
閉口無言。
ngậm miệng không nói
2. bịt; bí; bế。堵塞。
閉氣。
bí hơi
閉塞。
bế tắc
3. chấm dứt; ngưng; dừng。停止;結束。
4. che lấp; phủ; bao phủ。遮蔽;遮掩。
5. họ Bế。姓。
Từ ghép:
閉谷 ; 閉關 ; 閉關鎖國 ; 閉關政策 ; 閉關自守 ; 閉合 ; 閉合電路 ; 閉會 ; 閉架式 ; 閉經 ; 閉口 ; 閉口無言 ; 閉口韻 ; 閉路電視 ; 閉門羹 ; 閉門郤掃 ; 閉門思過 ; 閉門造車 ; 閉目塞聰 ; 閉目塞聽 ; 閉幕 ; 閉幕詞 ; 閉幕式 ; 閉氣 ; 閉塞 ; 閉市 ; 閉鎖 ; 閉眼 ; 閉音節 ; 閉月羞花

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 閉 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (閉)[bì]Bộ: 門 (門) - MônSố nét: 11Hán Việt: BẾ動1. đóng; khép; ngậm。關;合。門閉。khép cửa閉口無言。ngậm miệng không nói2. bịt; bí; bế。堵塞。閉氣。bí hơi閉塞。bế tắc3. chấm dứt; ngưng; dừng。停止;結束。4. che lấp; phủ; bao phủ。遮蔽;遮掩。5. họ Bế。姓。Từ ghép:閉谷 ; 閉關 ; 閉關鎖國 ; 閉關政策 ; 閉關自守 ; 閉合 ; 閉合電路 ; 閉會 ; 閉架式 ; 閉經 ; 閉口 ; 閉口無言 ; 閉口韻 ; 閉路電視 ; 閉門羹 ; 閉門郤掃 ; 閉門思過 ; 閉門造車 ; 閉目塞聰 ; 閉目塞聽 ; 閉幕 ; 閉幕詞 ; 閉幕式 ; 閉氣 ; 閉塞 ; 閉市 ; 閉鎖 ; 閉眼 ; 閉音節 ; 閉月羞花

Đây là cách dùng 閉 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 閉 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (閉)[bì]Bộ: 門 (門) - MônSố nét: 11Hán Việt: BẾ動1. đóng; khép; ngậm。關;合。門閉。khép cửa閉口無言。ngậm miệng không nói2. bịt; bí; bế。堵塞。閉氣。bí hơi閉塞。bế tắc3. chấm dứt; ngưng; dừng。停止;結束。4. che lấp; phủ; bao phủ。遮蔽;遮掩。5. họ Bế。姓。Từ ghép:閉谷 ; 閉關 ; 閉關鎖國 ; 閉關政策 ; 閉關自守 ; 閉合 ; 閉合電路 ; 閉會 ; 閉架式 ; 閉經 ; 閉口 ; 閉口無言 ; 閉口韻 ; 閉路電視 ; 閉門羹 ; 閉門郤掃 ; 閉門思過 ; 閉門造車 ; 閉目塞聰 ; 閉目塞聽 ; 閉幕 ; 閉幕詞 ; 閉幕式 ; 閉氣 ; 閉塞 ; 閉市 ; 閉鎖 ; 閉眼 ; 閉音節 ; 閉月羞花