開花 là gì tiếng Đài Loan?

開花 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 開花 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

開花 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 開花 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 開花 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 開花 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 開花 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[kāihuà]
1. nở hoa; trổ bông。生出花朵;花蕾開放。
開花結果。
ra hoa kết quả.
2. bung ra (như hoa nở); há mõm; nổ như pháo hoa。比喻像花朵那樣破裂開。
你的鞋子開花了。
giày của bạn há mõm rồi.
炮彈在敵人的碉堡上開了花。
đạn pháo nổ như hoa trên lô cốt địch.
3. phấn khởi; tươi rói (như hoa); tươi như hoa。比喻心裡高興或臉露笑容。
心裡開了花。
trong lòng vui như hoa nở.
4. nở hoa; phát triển; lan truyền (ví với kinh nghiệm được truyền đi khắp nơi hay sự nghiệp phát triển)。比喻經驗傳開或事業興起。
全面開花。
phát triển toàn diện.
遍地開花。
lan truyền khắp nơi.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 開花 trong tiếng Đài Loan

[kāihuà]1. nở hoa; trổ bông。生出花朵;花蕾開放。開花結果。ra hoa kết quả.2. bung ra (như hoa nở); há mõm; nổ như pháo hoa。比喻像花朵那樣破裂開。你的鞋子開花了。giày của bạn há mõm rồi.炮彈在敵人的碉堡上開了花。đạn pháo nổ như hoa trên lô cốt địch.3. phấn khởi; tươi rói (như hoa); tươi như hoa。比喻心裡高興或臉露笑容。心裡開了花。trong lòng vui như hoa nở.4. nở hoa; phát triển; lan truyền (ví với kinh nghiệm được truyền đi khắp nơi hay sự nghiệp phát triển)。比喻經驗傳開或事業興起。全面開花。phát triển toàn diện.遍地開花。lan truyền khắp nơi.

Đây là cách dùng 開花 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 開花 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [kāihuà]1. nở hoa; trổ bông。生出花朵;花蕾開放。開花結果。ra hoa kết quả.2. bung ra (như hoa nở); há mõm; nổ như pháo hoa。比喻像花朵那樣破裂開。你的鞋子開花了。giày của bạn há mõm rồi.炮彈在敵人的碉堡上開了花。đạn pháo nổ như hoa trên lô cốt địch.3. phấn khởi; tươi rói (như hoa); tươi như hoa。比喻心裡高興或臉露笑容。心裡開了花。trong lòng vui như hoa nở.4. nở hoa; phát triển; lan truyền (ví với kinh nghiệm được truyền đi khắp nơi hay sự nghiệp phát triển)。比喻經驗傳開或事業興起。全面開花。phát triển toàn diện.遍地開花。lan truyền khắp nơi.