開通 là gì tiếng Đài Loan?

開通 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 開通 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

開通 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 開通 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 開通 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 開通 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 開通 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[kāitōng]
1. khai thông; đả thông; làm thoáng (tư tưởng, không khí)。使原來閉塞的(如思想, 風氣等)不閉塞。
開通風氣
làm thoáng khí。
2. bắt đầu sử dụng; đưa vào sử dụng。交通, 通訊等線路開始使用。
國內衛星通信網昨天開通。
hôm qua mạng lưới vệ tinh thông tin quốc nội đã bắt đầu được đưa vào sử dụng.
這條公路已經竣工併開通使用。
quốc lộ này đã xong rồi, đồng thời được đưa vào sử dụng.
[kāi ·tong]
1. thông thoáng; tư tưởng tiến bộ, thông suốt。(思想)不守舊,不拘謹固執。
思想開通。
tư tưởng thông thoáng.
2. khai thông; đả thông tư tưởng; mở mang trí óc; mở mang; sáng suốt (đầu óc)。使開通。
讓 他 到 外 邊去 看一 看,開開通通他 的 思想。
hãy để anh ấy đi đây đi đó cho mở mang trí óc.
老人學了文化,腦筋更開通了。
người già được học thêm văn hóa, đầu óc càng sáng suốt hơn.
開通民智。
mở mang dân trí.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 開通 trong tiếng Đài Loan

[kāitōng]1. khai thông; đả thông; làm thoáng (tư tưởng, không khí)。使原來閉塞的(如思想, 風氣等)不閉塞。開通風氣làm thoáng khí。2. bắt đầu sử dụng; đưa vào sử dụng。交通, 通訊等線路開始使用。國內衛星通信網昨天開通。hôm qua mạng lưới vệ tinh thông tin quốc nội đã bắt đầu được đưa vào sử dụng.這條公路已經竣工併開通使用。quốc lộ này đã xong rồi, đồng thời được đưa vào sử dụng.[kāi ·tong]1. thông thoáng; tư tưởng tiến bộ, thông suốt。(思想)不守舊,不拘謹固執。思想開通。tư tưởng thông thoáng.2. khai thông; đả thông tư tưởng; mở mang trí óc; mở mang; sáng suốt (đầu óc)。使開通。讓 他 到 外 邊去 看一 看,開開通通他 的 思想。hãy để anh ấy đi đây đi đó cho mở mang trí óc.老人學了文化,腦筋更開通了。người già được học thêm văn hóa, đầu óc càng sáng suốt hơn.開通民智。mở mang dân trí.

Đây là cách dùng 開通 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 開通 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [kāitōng]1. khai thông; đả thông; làm thoáng (tư tưởng, không khí)。使原來閉塞的(如思想, 風氣等)不閉塞。開通風氣làm thoáng khí。2. bắt đầu sử dụng; đưa vào sử dụng。交通, 通訊等線路開始使用。國內衛星通信網昨天開通。hôm qua mạng lưới vệ tinh thông tin quốc nội đã bắt đầu được đưa vào sử dụng.這條公路已經竣工併開通使用。quốc lộ này đã xong rồi, đồng thời được đưa vào sử dụng.[kāi ·tong]1. thông thoáng; tư tưởng tiến bộ, thông suốt。(思想)不守舊,不拘謹固執。思想開通。tư tưởng thông thoáng.2. khai thông; đả thông tư tưởng; mở mang trí óc; mở mang; sáng suốt (đầu óc)。使開通。讓 他 到 外 邊去 看一 看,開開通通他 的 思想。hãy để anh ấy đi đây đi đó cho mở mang trí óc.老人學了文化,腦筋更開通了。người già được học thêm văn hóa, đầu óc càng sáng suốt hơn.開通民智。mở mang dân trí.