陽 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 陽 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

陽 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 陽 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 陽 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 陽 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 陽 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (陽)
[yáng]
Bộ: 阜 (阝) - Phụ
Số nét: 12
Hán Việt: DƯƠNG
1. dương (triết học cổ đại Trung Quốc cho rằng mọi vật tồn tại trong vũ trụ đều có hai mặt đối lập nhau, đó là âm và dương)。中國古代哲學認為存在於宇宙間的一切事物中的兩大對立面之一(跟"陰"相對, 下2. 到7. 同)。
陰陽二氣。
nguyên khí âm dương

2. mặt trời。太陽;日光。
陽光
ánh sáng mặt trời
陽厤
dương lịch
朝陽
chiêu dương; ánh sáng chói lọi
向陽
hướng dương
3. sườn núi phía nam; phía bắc dòng sông。山的南面;水的北面。
衡陽(在衡山之南)。
Hành Dương (phía nam Hành Sơn).
洛陽(在洛河之北)。
Lạc Dương (phía bắc Lạc Hà).
4. lồi lên; nhô lên。凸出的。
陽文
chữ nổi
5. bên ngoài; phía ngoài。外露的;表面的。
陽溝
cống lộ thiên
陽奉陰違
bằng mặt không bằng lòng; lá mặt lá trái
6. người sống và trần thế (mê tín)。指屬於活人和人世的(迷信)。
陽宅
dương trạch (nhà ở trên trần gian)
陽間
dương gian
陽壽
dương thọ (tuổi thọ trên dương gian)
7. mang điện dương。帶正電的。
陽電
điện dương
陽極
cực dương
8. dương vật。指男性生殖器。
9. họ Dương。姓。
Từ ghép:
陽春 ; 陽春白雪 ; 陽春砂 ; 陽電 ; 陽電子 ; 陽奉陰違 ; 陽溝 ; 陽關道 ; 陽光 ; 陽極 ; 陽間 ; 陽狂 ; 陽厤 ; 陽平 ; 陽畦 ; 陽起石 ; 陽傘 ; 陽燧 ; 陽台 ; 陽痿 ; 陽文 ; 陽性 ; 陽性植物 ; 陽韻

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 陽 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (陽)[yáng]Bộ: 阜 (阝) - PhụSố nét: 12Hán Việt: DƯƠNG1. dương (triết học cổ đại Trung Quốc cho rằng mọi vật tồn tại trong vũ trụ đều có hai mặt đối lập nhau, đó là âm và dương)。中國古代哲學認為存在於宇宙間的一切事物中的兩大對立面之一(跟"陰"相對, 下2. 到7. 同)。陰陽二氣。nguyên khí âm dương名2. mặt trời。太陽;日光。陽光ánh sáng mặt trời陽厤dương lịch朝陽chiêu dương; ánh sáng chói lọi向陽hướng dương3. sườn núi phía nam; phía bắc dòng sông。山的南面;水的北面。衡陽(在衡山之南)。Hành Dương (phía nam Hành Sơn).洛陽(在洛河之北)。Lạc Dương (phía bắc Lạc Hà).4. lồi lên; nhô lên。凸出的。陽文chữ nổi5. bên ngoài; phía ngoài。外露的;表面的。陽溝cống lộ thiên陽奉陰違bằng mặt không bằng lòng; lá mặt lá trái6. người sống và trần thế (mê tín)。指屬於活人和人世的(迷信)。陽宅dương trạch (nhà ở trên trần gian)陽間dương gian陽壽dương thọ (tuổi thọ trên dương gian)7. mang điện dương。帶正電的。陽電điện dương陽極cực dương8. dương vật。指男性生殖器。9. họ Dương。姓。Từ ghép:陽春 ; 陽春白雪 ; 陽春砂 ; 陽電 ; 陽電子 ; 陽奉陰違 ; 陽溝 ; 陽關道 ; 陽光 ; 陽極 ; 陽間 ; 陽狂 ; 陽厤 ; 陽平 ; 陽畦 ; 陽起石 ; 陽傘 ; 陽燧 ; 陽台 ; 陽痿 ; 陽文 ; 陽性 ; 陽性植物 ; 陽韻

Đây là cách dùng 陽 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 陽 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (陽)[yáng]Bộ: 阜 (阝) - PhụSố nét: 12Hán Việt: DƯƠNG1. dương (triết học cổ đại Trung Quốc cho rằng mọi vật tồn tại trong vũ trụ đều có hai mặt đối lập nhau, đó là âm và dương)。中國古代哲學認為存在於宇宙間的一切事物中的兩大對立面之一(跟"陰"相對, 下2. 到7. 同)。陰陽二氣。nguyên khí âm dương名2. mặt trời。太陽;日光。陽光ánh sáng mặt trời陽厤dương lịch朝陽chiêu dương; ánh sáng chói lọi向陽hướng dương3. sườn núi phía nam; phía bắc dòng sông。山的南面;水的北面。衡陽(在衡山之南)。Hành Dương (phía nam Hành Sơn).洛陽(在洛河之北)。Lạc Dương (phía bắc Lạc Hà).4. lồi lên; nhô lên。凸出的。陽文chữ nổi5. bên ngoài; phía ngoài。外露的;表面的。陽溝cống lộ thiên陽奉陰違bằng mặt không bằng lòng; lá mặt lá trái6. người sống và trần thế (mê tín)。指屬於活人和人世的(迷信)。陽宅dương trạch (nhà ở trên trần gian)陽間dương gian陽壽dương thọ (tuổi thọ trên dương gian)7. mang điện dương。帶正電的。陽電điện dương陽極cực dương8. dương vật。指男性生殖器。9. họ Dương。姓。Từ ghép:陽春 ; 陽春白雪 ; 陽春砂 ; 陽電 ; 陽電子 ; 陽奉陰違 ; 陽溝 ; 陽關道 ; 陽光 ; 陽極 ; 陽間 ; 陽狂 ; 陽厤 ; 陽平 ; 陽畦 ; 陽起石 ; 陽傘 ; 陽燧 ; 陽台 ; 陽痿 ; 陽文 ; 陽性 ; 陽性植物 ; 陽韻