隊 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 隊 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

隊 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 隊 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 隊 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 隊 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 隊 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (隊)
[duì]
Bộ: 阜 (阝) - Phụ
Số nét: 10
Hán Việt: ĐỘI
1. hàng ngũ; đội ngũ; hàng。行列。
站隊
đứng vào hàng
排隊上車。
xếp hàng lên xe
2. đội。具有某種性質的集體。
球隊
đội bóng
艦隊
hạm đội
生產隊
đội sản xuất
消防隊
đội chữa cháy
遊擊隊
đội du kích
3. đội thiếu niên tiền phong。特指少年先鋒隊。
隊禮
chào kiểu đội viên
隊旗
cờ đội
隊日
ngày sinh hoạt đội

4. đoàn; toán (lượng từ)。。
一隊人馬。
một đoàn người và ngựa
Từ ghép:
隊禮 ; 隊列 ; 隊旗 ; 隊日 ; 隊伍 ; 隊形 ; 隊員 ; 隊長

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 隊 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (隊)[duì]Bộ: 阜 (阝) - PhụSố nét: 10Hán Việt: ĐỘI1. hàng ngũ; đội ngũ; hàng。行列。站隊đứng vào hàng排隊上車。xếp hàng lên xe2. đội。具有某種性質的集體。球隊đội bóng艦隊hạm đội生產隊đội sản xuất消防隊đội chữa cháy遊擊隊đội du kích3. đội thiếu niên tiền phong。特指少年先鋒隊。隊禮chào kiểu đội viên隊旗cờ đội隊日ngày sinh hoạt đội量4. đoàn; toán (lượng từ)。。一隊人馬。một đoàn người và ngựaTừ ghép:隊禮 ; 隊列 ; 隊旗 ; 隊日 ; 隊伍 ; 隊形 ; 隊員 ; 隊長

Đây là cách dùng 隊 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 隊 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (隊)[duì]Bộ: 阜 (阝) - PhụSố nét: 10Hán Việt: ĐỘI1. hàng ngũ; đội ngũ; hàng。行列。站隊đứng vào hàng排隊上車。xếp hàng lên xe2. đội。具有某種性質的集體。球隊đội bóng艦隊hạm đội生產隊đội sản xuất消防隊đội chữa cháy遊擊隊đội du kích3. đội thiếu niên tiền phong。特指少年先鋒隊。隊禮chào kiểu đội viên隊旗cờ đội隊日ngày sinh hoạt đội量4. đoàn; toán (lượng từ)。。一隊人馬。một đoàn người và ngựaTừ ghép:隊禮 ; 隊列 ; 隊旗 ; 隊日 ; 隊伍 ; 隊形 ; 隊員 ; 隊長