階層 là gì tiếng Đài Loan?

階層 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 階層 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

階層 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 階層 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 階層 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 階層 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 階層 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jiēcéng]
1. tầng lớp。指在同一個階級中因社會經濟地位不同而分成的層次。如農民階級分成貧農、中農等。
2. đẳng cấp。指由不同階級出身,因某種相同的特徵而形成的社會集糰,如以腦力勞動為主的知識分子。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 階層 trong tiếng Đài Loan

[jiēcéng]1. tầng lớp。指在同一個階級中因社會經濟地位不同而分成的層次。如農民階級分成貧農、中農等。2. đẳng cấp。指由不同階級出身,因某種相同的特徵而形成的社會集糰,如以腦力勞動為主的知識分子。

Đây là cách dùng 階層 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 階層 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [jiēcéng]1. tầng lớp。指在同一個階級中因社會經濟地位不同而分成的層次。如農民階級分成貧農、中農等。2. đẳng cấp。指由不同階級出身,因某種相同的特徵而形成的社會集糰,如以腦力勞動為主的知識分子。