隨 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 隨 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

隨 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 隨 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 隨 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 隨 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 隨 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (隨)
[suí]
Bộ: 阜 (阝) - Phụ
Số nét: 18
Hán Việt: TUỲ
1. theo; đi theo; cùng với。在後面緊接著向同一方向行動。
跟隨。
đi theo.
隨著形勢的髮展,我們的任務更加繁重了。
cùng với sự phát triển của tình hình, nhiệm vụ của chúng ta càng nặng nề hơn.
隨著中國國際地位的提高和影響的擴大,現代漢語普通話的學習,在世界多國家日益興盛。
cùng với việc địa vị của Trung quốc trên quốc tế được nâng cao và ảnh hưởng được mở rộng, việc học tiếng Phổ thông ngày càng thịnh hành ở rất nhiều quốc gia trên thế giới.
2. thuận theo; nghe theo; thuận。順從。
隨順。
thuận theo.
隨風轉舵。
thuận gió bẻ thuyền.
只要你們做得對, 我都隨著。
chỉ cần các anh làm tốt, chúng tôi sẽ nghe theo.
3. tuỳ。任憑。
隨意。
tuỳ ý.
隨便。
tuỳ tiện.
去不去隨你吧。
đi hay không là tuỳ anh.
4. thuận tiện; tiện。順便。
隨手。
thuận tay.
5. giống。像。
他長得隨他父親。
anh ấy rất giống ba.
舉止動作隨他二哥。
cử chỉ, động tác của anh ấy giống người anh thứ hai.
6. họ Tuỳ。(Suí)姓。
Từ ghép:
隨筆 ; 隨便 ; 隨波逐流 ; 隨處 ; 隨從 ; 隨大溜 ; 隨帶 ; 隨地 ; 隨風倒 ; 隨風轉舵 ; 隨和 ; 隨後 ; 隨機應變 ; 隨即 ; 隨口 ; 隨群 ; 隨身 ; 隨聲附和 ; 隨時 ; 隨手 ; 隨順 ; 隨...隨... ; 隨同 ; 隨喜 ; 隨鄉入鄉 ; 隨心 ; 隨意 ; 隨意肌 ; 隨遇而安 ; 隨遇平衡 ; 隨員 ; 隨葬

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 隨 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (隨)[suí]Bộ: 阜 (阝) - PhụSố nét: 18Hán Việt: TUỲ1. theo; đi theo; cùng với。在後面緊接著向同一方向行動。跟隨。đi theo.隨著形勢的髮展,我們的任務更加繁重了。cùng với sự phát triển của tình hình, nhiệm vụ của chúng ta càng nặng nề hơn.隨著中國國際地位的提高和影響的擴大,現代漢語普通話的學習,在世界多國家日益興盛。cùng với việc địa vị của Trung quốc trên quốc tế được nâng cao và ảnh hưởng được mở rộng, việc học tiếng Phổ thông ngày càng thịnh hành ở rất nhiều quốc gia trên thế giới.2. thuận theo; nghe theo; thuận。順從。隨順。thuận theo.隨風轉舵。thuận gió bẻ thuyền.只要你們做得對, 我都隨著。chỉ cần các anh làm tốt, chúng tôi sẽ nghe theo.3. tuỳ。任憑。隨意。tuỳ ý.隨便。tuỳ tiện.去不去隨你吧。đi hay không là tuỳ anh.4. thuận tiện; tiện。順便。隨手。thuận tay.5. giống。像。他長得隨他父親。anh ấy rất giống ba.舉止動作隨他二哥。cử chỉ, động tác của anh ấy giống người anh thứ hai.6. họ Tuỳ。(Suí)姓。Từ ghép:隨筆 ; 隨便 ; 隨波逐流 ; 隨處 ; 隨從 ; 隨大溜 ; 隨帶 ; 隨地 ; 隨風倒 ; 隨風轉舵 ; 隨和 ; 隨後 ; 隨機應變 ; 隨即 ; 隨口 ; 隨群 ; 隨身 ; 隨聲附和 ; 隨時 ; 隨手 ; 隨順 ; 隨...隨... ; 隨同 ; 隨喜 ; 隨鄉入鄉 ; 隨心 ; 隨意 ; 隨意肌 ; 隨遇而安 ; 隨遇平衡 ; 隨員 ; 隨葬

Đây là cách dùng 隨 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 隨 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (隨)[suí]Bộ: 阜 (阝) - PhụSố nét: 18Hán Việt: TUỲ1. theo; đi theo; cùng với。在後面緊接著向同一方向行動。跟隨。đi theo.隨著形勢的髮展,我們的任務更加繁重了。cùng với sự phát triển của tình hình, nhiệm vụ của chúng ta càng nặng nề hơn.隨著中國國際地位的提高和影響的擴大,現代漢語普通話的學習,在世界多國家日益興盛。cùng với việc địa vị của Trung quốc trên quốc tế được nâng cao và ảnh hưởng được mở rộng, việc học tiếng Phổ thông ngày càng thịnh hành ở rất nhiều quốc gia trên thế giới.2. thuận theo; nghe theo; thuận。順從。隨順。thuận theo.隨風轉舵。thuận gió bẻ thuyền.只要你們做得對, 我都隨著。chỉ cần các anh làm tốt, chúng tôi sẽ nghe theo.3. tuỳ。任憑。隨意。tuỳ ý.隨便。tuỳ tiện.去不去隨你吧。đi hay không là tuỳ anh.4. thuận tiện; tiện。順便。隨手。thuận tay.5. giống。像。他長得隨他父親。anh ấy rất giống ba.舉止動作隨他二哥。cử chỉ, động tác của anh ấy giống người anh thứ hai.6. họ Tuỳ。(Suí)姓。Từ ghép:隨筆 ; 隨便 ; 隨波逐流 ; 隨處 ; 隨從 ; 隨大溜 ; 隨帶 ; 隨地 ; 隨風倒 ; 隨風轉舵 ; 隨和 ; 隨後 ; 隨機應變 ; 隨即 ; 隨口 ; 隨群 ; 隨身 ; 隨聲附和 ; 隨時 ; 隨手 ; 隨順 ; 隨...隨... ; 隨同 ; 隨喜 ; 隨鄉入鄉 ; 隨心 ; 隨意 ; 隨意肌 ; 隨遇而安 ; 隨遇平衡 ; 隨員 ; 隨葬