雄 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 雄 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

雄 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 雄 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 雄 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 雄 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 雄 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[xióng]
Bộ: 隹 - Chuy
Số nét: 12
Hán Việt: HÙNG

1. đực; trống (giống)。生物中能產生精細胞的 (跟"雌"相對)。
雄性
giống đực
雄雞
gà trống
雄蕊
nhị đực

2. hùng vĩ; oai phong; hùng dũng。有氣魄的。
雄偉
hùng vĩ
雄心
hùng tâm; tâm chí mạnh mẽ
雄姿
tư thế oai hùng

3. mạnh mẽ。彊有力的。
雄兵
hùng binh
雄辯
hùng biện
4. hùng mạnh (người, quốc gia)。彊有力的人或國家。
英雄
anh hùng
戰國七雄
bảy nước mạnh thời Chiến Quốc; Chiến Quốc thất hùng
Từ ghép:
雄辯 ; 雄兵 ; 雄才大略 ; 雄大 ; 雄蜂 ; 雄關 ; 雄厚 ; 雄花 ; 雄黃 ; 雄黃酒 ; 雄渾 ; 雄健 ; 雄精 ; 雄勁 ; 雄赳赳 ; 雄蕊 ; 雄師 ; 雄圖 ; 雄威 ; 雄偉 ; 雄文 ; 雄心 ; 雄主 ; 雄壯 ; 雄姿

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 雄 trong tiếng Đài Loan

[xióng]Bộ: 隹 - ChuySố nét: 12Hán Việt: HÙNG形1. đực; trống (giống)。生物中能產生精細胞的 (跟"雌"相對)。雄性giống đực雄雞gà trống雄蕊nhị đực形2. hùng vĩ; oai phong; hùng dũng。有氣魄的。雄偉hùng vĩ雄心hùng tâm; tâm chí mạnh mẽ雄姿tư thế oai hùng形3. mạnh mẽ。彊有力的。雄兵hùng binh雄辯hùng biện4. hùng mạnh (người, quốc gia)。彊有力的人或國家。英雄anh hùng戰國七雄bảy nước mạnh thời Chiến Quốc; Chiến Quốc thất hùngTừ ghép:雄辯 ; 雄兵 ; 雄才大略 ; 雄大 ; 雄蜂 ; 雄關 ; 雄厚 ; 雄花 ; 雄黃 ; 雄黃酒 ; 雄渾 ; 雄健 ; 雄精 ; 雄勁 ; 雄赳赳 ; 雄蕊 ; 雄師 ; 雄圖 ; 雄威 ; 雄偉 ; 雄文 ; 雄心 ; 雄主 ; 雄壯 ; 雄姿

Đây là cách dùng 雄 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 雄 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [xióng]Bộ: 隹 - ChuySố nét: 12Hán Việt: HÙNG形1. đực; trống (giống)。生物中能產生精細胞的 (跟"雌"相對)。雄性giống đực雄雞gà trống雄蕊nhị đực形2. hùng vĩ; oai phong; hùng dũng。有氣魄的。雄偉hùng vĩ雄心hùng tâm; tâm chí mạnh mẽ雄姿tư thế oai hùng形3. mạnh mẽ。彊有力的。雄兵hùng binh雄辯hùng biện4. hùng mạnh (người, quốc gia)。彊有力的人或國家。英雄anh hùng戰國七雄bảy nước mạnh thời Chiến Quốc; Chiến Quốc thất hùngTừ ghép:雄辯 ; 雄兵 ; 雄才大略 ; 雄大 ; 雄蜂 ; 雄關 ; 雄厚 ; 雄花 ; 雄黃 ; 雄黃酒 ; 雄渾 ; 雄健 ; 雄精 ; 雄勁 ; 雄赳赳 ; 雄蕊 ; 雄師 ; 雄圖 ; 雄威 ; 雄偉 ; 雄文 ; 雄心 ; 雄主 ; 雄壯 ; 雄姿