雅典 là gì tiếng Đài Loan?

雅典 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 雅典 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

雅典 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 雅典 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 雅典 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 雅典 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 雅典 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yǎdiǎn]
1. A-ten; Nhã Điển; Athens (thủ đô Hi Lạp)。希臘的首都及最大城市,位於該國東部,薩羅尼克灣附近。公元前5世紀培利克裡斯時代,文化成就和國勢達到巔峰狀態。雅典在1834年成為現代希臘的首都,兩年後希臘襬 脫土耳其獨立。
2. A-ten (thành phố đông bắc bang Gioóc-gi-ơ, Mỹ)。雅典佐指亞洲東北部一城市,位於亞特蘭大東北偏東。1785年作為佐治亞大學(建於1801年)的所在地而建。
3. A-ten (thành phố đông nam bang Âu-hai-âu, Mỹ)。俄亥俄州東南部一城市,位於瑪麗埃塔以西阿巴拉契亞山腳。約1797年建立,是加工業和制造業中心。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 雅典 trong tiếng Đài Loan

[yǎdiǎn]1. A-ten; Nhã Điển; Athens (thủ đô Hi Lạp)。希臘的首都及最大城市,位於該國東部,薩羅尼克灣附近。公元前5世紀培利克裡斯時代,文化成就和國勢達到巔峰狀態。雅典在1834年成為現代希臘的首都,兩年後希臘襬 脫土耳其獨立。2. A-ten (thành phố đông bắc bang Gioóc-gi-ơ, Mỹ)。雅典佐指亞洲東北部一城市,位於亞特蘭大東北偏東。1785年作為佐治亞大學(建於1801年)的所在地而建。3. A-ten (thành phố đông nam bang Âu-hai-âu, Mỹ)。俄亥俄州東南部一城市,位於瑪麗埃塔以西阿巴拉契亞山腳。約1797年建立,是加工業和制造業中心。

Đây là cách dùng 雅典 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 雅典 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [yǎdiǎn]1. A-ten; Nhã Điển; Athens (thủ đô Hi Lạp)。希臘的首都及最大城市,位於該國東部,薩羅尼克灣附近。公元前5世紀培利克裡斯時代,文化成就和國勢達到巔峰狀態。雅典在1834年成為現代希臘的首都,兩年後希臘襬 脫土耳其獨立。2. A-ten (thành phố đông bắc bang Gioóc-gi-ơ, Mỹ)。雅典佐指亞洲東北部一城市,位於亞特蘭大東北偏東。1785年作為佐治亞大學(建於1801年)的所在地而建。3. A-ten (thành phố đông nam bang Âu-hai-âu, Mỹ)。俄亥俄州東南部一城市,位於瑪麗埃塔以西阿巴拉契亞山腳。約1797年建立,是加工業和制造業中心。