頂 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 頂 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

頂 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 頂 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 頂 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 頂 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 頂 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (頂)
[dǐng]
Bộ: 頁 (頁) - Hiệt
Số nét: 12
Hán Việt: ĐỈNH
1. đỉnh; ngọn; chóp; nóc。(頂兒)人體或物體上最高的部分。
頭頂
đỉnh đầu
屋頂
nóc nhà
山頂
đỉnh núi
塔頂兒。
ngọn tháp
2. đội。用頭支承。
頂碗(雜技)
đội chén (tiết mục xiếc).
頂天立地。
đội trời đạp đất
他頂著雨就走了。
anh ấy đội mưa đi rồi.
3. đội lên; nhô lên; nhú (từ dưới nhô lên)。從下面拱起。
種子的嫩芽把土頂起來了。
mầm đã nhô lên rồi.
4. húc; chọi; đánh đầu; đội đầu。用頭或角撞擊。
頂球
đánh đầu (bóng đá)
這頭牛時常頂人。
con trâu này thường xuyên húc người.
5. chống; đẩy; chống đẩy。支撐;抵住。
拿槓子頂上門。
lấy cái đòn chống cửa lại.
列車在前,機車在後面頂著走。
đoàn tàu phía trước, đầu máy phía sau đẩy tới.
6. ngược; đón lấy。對面迎著。
頂風
ngược gió
頂頭
ngược
7. cãi vã; đốp chát; cãi lại。頂撞。
他聽了姑母的話很不滿意,就頂了她幾句。
anh ấy nghe bà cô nói rất bực mình, liền cãi lại vài câu.
8. gánh vác; đảm đương; kham; cáng đáng。擔噹;支持。
活兒重,兩個人頂不下來。
công việc quá nặng, hai người không kham nổi.
9. tương đương; địch。相噹; 抵。
他一個人頂兩個人。
một mình nó địch được hai người.
10. thay thế; đánh tráo; mạo。頂替。
頂名兒。
mạo danh
不能拿次貨頂好貨。
không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
11. gán nợ; nhận gán nợ; chuyển quyền sở hữu; nhận quyền sở hữu。指轉讓或取得企業經營權、房屋租賃權。
頂盤
mua lại cửa hàng hoặc nhà máy rồi tiếp tục kinh doanh.
頂出去
sang nhượng.
頂進來
sang lại
12. đến (chỉ thời gian)。到(某個時間)。
頂下午兩點他才吃飯。
đến hai giờ chiều anh ấy mới ăn cơm.
13. cái (lượng từ)。量詞,用於某些有頂的東西。
一頂帽子
một cái mũ
一頂帳子
một cái màn
14. rất; vô cùng; tột bậc; cực; cực kỳ; thật (phó từ)。副詞,表示程度最高。
頂大
rất to; cực to; số lớn.
頂好
rất tốt
頂討厭
thật đáng ghét
頂喜歡唱歌。
rất thích ca hát
頂有勁兒。
cực kỳ hăng hái
Từ ghép:
頂班 ; 頂板 ; 頂拜 ; 頂部 ; 頂承 ; 頂戴 ; 頂擋 ; 頂燈 ; 頂點 ; 頂端 ; 頂多 ; 頂閥 ; 頂風 ; 頂峰 ; 頂蓋 ; 頂桿 ; 頂缸 ; 頂崗 ; 頂槓 ; 頂格 ; 頂骨 ; 頂刮刮 ; 頂換 ; 頂尖 ; 頂角 ; 頂抗 ; 頂禮 ; 頂禮膜拜 ; 頂梁 ; 頂梁骨 ; 頂梁柱 ; 頂樓 ; 頂帽 ; 頂門兒 ; 頂門槓 ; 頂門心 ; 頂門壯戶 ; 頂名 ; 頂命 ; 頂牛兒 ; 頂盤 ; 頂棚 ; 頂碰 ; 頂批 ; 頂球 ; 頂缺 ; 頂少 ; 頂事 ; 頂飾 ; 頂視圖 ;
頂數 ; 頂趟兒 ; 頂替 ; 頂天立地 ; 頂頭 ; 頂頭風 ; 頂頭上司 ; 頂箱 ; 頂心 ; 頂兇 ; 頂用 ; 頂賬 ; 頂針 ; 頂針 ; 頂真 ; 頂職 ; 頂踵 ; 頂珠 ; 頂撞 ; 頂子 ; 頂嘴 ; 頂罪

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 頂 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (頂)[dǐng]Bộ: 頁 (頁) - HiệtSố nét: 12Hán Việt: ĐỈNH1. đỉnh; ngọn; chóp; nóc。(頂兒)人體或物體上最高的部分。頭頂đỉnh đầu屋頂nóc nhà山頂đỉnh núi塔頂兒。ngọn tháp2. đội。用頭支承。頂碗(雜技)đội chén (tiết mục xiếc).頂天立地。đội trời đạp đất他頂著雨就走了。anh ấy đội mưa đi rồi.3. đội lên; nhô lên; nhú (từ dưới nhô lên)。從下面拱起。種子的嫩芽把土頂起來了。mầm đã nhô lên rồi.4. húc; chọi; đánh đầu; đội đầu。用頭或角撞擊。頂球đánh đầu (bóng đá)這頭牛時常頂人。con trâu này thường xuyên húc người.5. chống; đẩy; chống đẩy。支撐;抵住。拿槓子頂上門。lấy cái đòn chống cửa lại.列車在前,機車在後面頂著走。đoàn tàu phía trước, đầu máy phía sau đẩy tới.6. ngược; đón lấy。對面迎著。頂風ngược gió頂頭ngược7. cãi vã; đốp chát; cãi lại。頂撞。他聽了姑母的話很不滿意,就頂了她幾句。anh ấy nghe bà cô nói rất bực mình, liền cãi lại vài câu.8. gánh vác; đảm đương; kham; cáng đáng。擔噹;支持。活兒重,兩個人頂不下來。công việc quá nặng, hai người không kham nổi.9. tương đương; địch。相噹; 抵。他一個人頂兩個人。một mình nó địch được hai người.10. thay thế; đánh tráo; mạo。頂替。頂名兒。mạo danh不能拿次貨頂好貨。không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.11. gán nợ; nhận gán nợ; chuyển quyền sở hữu; nhận quyền sở hữu。指轉讓或取得企業經營權、房屋租賃權。頂盤mua lại cửa hàng hoặc nhà máy rồi tiếp tục kinh doanh.頂出去sang nhượng.頂進來sang lại12. đến (chỉ thời gian)。到(某個時間)。頂下午兩點他才吃飯。đến hai giờ chiều anh ấy mới ăn cơm.13. cái (lượng từ)。量詞,用於某些有頂的東西。一頂帽子một cái mũ一頂帳子một cái màn14. rất; vô cùng; tột bậc; cực; cực kỳ; thật (phó từ)。副詞,表示程度最高。頂大rất to; cực to; số lớn.頂好rất tốt頂討厭thật đáng ghét頂喜歡唱歌。rất thích ca hát頂有勁兒。cực kỳ hăng háiTừ ghép:頂班 ; 頂板 ; 頂拜 ; 頂部 ; 頂承 ; 頂戴 ; 頂擋 ; 頂燈 ; 頂點 ; 頂端 ; 頂多 ; 頂閥 ; 頂風 ; 頂峰 ; 頂蓋 ; 頂桿 ; 頂缸 ; 頂崗 ; 頂槓 ; 頂格 ; 頂骨 ; 頂刮刮 ; 頂換 ; 頂尖 ; 頂角 ; 頂抗 ; 頂禮 ; 頂禮膜拜 ; 頂梁 ; 頂梁骨 ; 頂梁柱 ; 頂樓 ; 頂帽 ; 頂門兒 ; 頂門槓 ; 頂門心 ; 頂門壯戶 ; 頂名 ; 頂命 ; 頂牛兒 ; 頂盤 ; 頂棚 ; 頂碰 ; 頂批 ; 頂球 ; 頂缺 ; 頂少 ; 頂事 ; 頂飾 ; 頂視圖 ; 頂數 ; 頂趟兒 ; 頂替 ; 頂天立地 ; 頂頭 ; 頂頭風 ; 頂頭上司 ; 頂箱 ; 頂心 ; 頂兇 ; 頂用 ; 頂賬 ; 頂針 ; 頂針 ; 頂真 ; 頂職 ; 頂踵 ; 頂珠 ; 頂撞 ; 頂子 ; 頂嘴 ; 頂罪

Đây là cách dùng 頂 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 頂 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (頂)[dǐng]Bộ: 頁 (頁) - HiệtSố nét: 12Hán Việt: ĐỈNH1. đỉnh; ngọn; chóp; nóc。(頂兒)人體或物體上最高的部分。頭頂đỉnh đầu屋頂nóc nhà山頂đỉnh núi塔頂兒。ngọn tháp2. đội。用頭支承。頂碗(雜技)đội chén (tiết mục xiếc).頂天立地。đội trời đạp đất他頂著雨就走了。anh ấy đội mưa đi rồi.3. đội lên; nhô lên; nhú (từ dưới nhô lên)。從下面拱起。種子的嫩芽把土頂起來了。mầm đã nhô lên rồi.4. húc; chọi; đánh đầu; đội đầu。用頭或角撞擊。頂球đánh đầu (bóng đá)這頭牛時常頂人。con trâu này thường xuyên húc người.5. chống; đẩy; chống đẩy。支撐;抵住。拿槓子頂上門。lấy cái đòn chống cửa lại.列車在前,機車在後面頂著走。đoàn tàu phía trước, đầu máy phía sau đẩy tới.6. ngược; đón lấy。對面迎著。頂風ngược gió頂頭ngược7. cãi vã; đốp chát; cãi lại。頂撞。他聽了姑母的話很不滿意,就頂了她幾句。anh ấy nghe bà cô nói rất bực mình, liền cãi lại vài câu.8. gánh vác; đảm đương; kham; cáng đáng。擔噹;支持。活兒重,兩個人頂不下來。công việc quá nặng, hai người không kham nổi.9. tương đương; địch。相噹; 抵。他一個人頂兩個人。một mình nó địch được hai người.10. thay thế; đánh tráo; mạo。頂替。頂名兒。mạo danh不能拿次貨頂好貨。không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.11. gán nợ; nhận gán nợ; chuyển quyền sở hữu; nhận quyền sở hữu。指轉讓或取得企業經營權、房屋租賃權。頂盤mua lại cửa hàng hoặc nhà máy rồi tiếp tục kinh doanh.頂出去sang nhượng.頂進來sang lại12. đến (chỉ thời gian)。到(某個時間)。頂下午兩點他才吃飯。đến hai giờ chiều anh ấy mới ăn cơm.13. cái (lượng từ)。量詞,用於某些有頂的東西。一頂帽子một cái mũ一頂帳子một cái màn14. rất; vô cùng; tột bậc; cực; cực kỳ; thật (phó từ)。副詞,表示程度最高。頂大rất to; cực to; số lớn.頂好rất tốt頂討厭thật đáng ghét頂喜歡唱歌。rất thích ca hát頂有勁兒。cực kỳ hăng háiTừ ghép:頂班 ; 頂板 ; 頂拜 ; 頂部 ; 頂承 ; 頂戴 ; 頂擋 ; 頂燈 ; 頂點 ; 頂端 ; 頂多 ; 頂閥 ; 頂風 ; 頂峰 ; 頂蓋 ; 頂桿 ; 頂缸 ; 頂崗 ; 頂槓 ; 頂格 ; 頂骨 ; 頂刮刮 ; 頂換 ; 頂尖 ; 頂角 ; 頂抗 ; 頂禮 ; 頂禮膜拜 ; 頂梁 ; 頂梁骨 ; 頂梁柱 ; 頂樓 ; 頂帽 ; 頂門兒 ; 頂門槓 ; 頂門心 ; 頂門壯戶 ; 頂名 ; 頂命 ; 頂牛兒 ; 頂盤 ; 頂棚 ; 頂碰 ; 頂批 ; 頂球 ; 頂缺 ; 頂少 ; 頂事 ; 頂飾 ; 頂視圖 ; 頂數 ; 頂趟兒 ; 頂替 ; 頂天立地 ; 頂頭 ; 頂頭風 ; 頂頭上司 ; 頂箱 ; 頂心 ; 頂兇 ; 頂用 ; 頂賬 ; 頂針 ; 頂針 ; 頂真 ; 頂職 ; 頂踵 ; 頂珠 ; 頂撞 ; 頂子 ; 頂嘴 ; 頂罪