預感 là gì tiếng Đài Loan?

預感 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 預感 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

預感 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 預感 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 預感 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 預感 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 預感 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yùgǎn]
1. dự cảm; cảm thấy trước; linh cảm; linh tính。事先感覺。
天氣異常悶熱,大家都預感到將要下一場大雨。
thời tiết oi bức khác thường, mọi người đều cảm thấy sắp có một trận mưa to.
2. sự dự cảm; sự cảm nhận。事先的感覺。
不祥的預感
dự cảm không tốt

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 預感 trong tiếng Đài Loan

[yùgǎn]1. dự cảm; cảm thấy trước; linh cảm; linh tính。事先感覺。天氣異常悶熱,大家都預感到將要下一場大雨。thời tiết oi bức khác thường, mọi người đều cảm thấy sắp có một trận mưa to.2. sự dự cảm; sự cảm nhận。事先的感覺。不祥的預感dự cảm không tốt

Đây là cách dùng 預感 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 預感 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [yùgǎn]1. dự cảm; cảm thấy trước; linh cảm; linh tính。事先感覺。天氣異常悶熱,大家都預感到將要下一場大雨。thời tiết oi bức khác thường, mọi người đều cảm thấy sắp có một trận mưa to.2. sự dự cảm; sự cảm nhận。事先的感覺。不祥的預感dự cảm không tốt