願 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 願 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

願 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 願 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 願 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 願 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 願 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (願)
[yuàn]
Bộ: 心 (忄,小) - Tâm
Số nét: 14
Hán Việt: NGUYỆN
1. thật thà cẩn thận; cẩn trọng。老實謹慎。
謹願
cẩn thận; thận trọng
誠願
thành thật
2. nguyện vọng; mong muốn; mong ước。願望。
心願
tâm nguyện
志願
chí nguyện
如願
được như mong muốn.
平生之願
nguyện vọng trong đời
3. ý nguyện; ý muốn。願意。
情願
tình nguyện
自覺自願
tự nguyện tự giác
我願葠加籃球比賽。
tôi muốn tham gia thi đấu bóng rổ.
4. tâm nguyện; hứa tạ lễ。願心。
許願
hứa nguyện (với Thần Phật)
還願
tạ ơn Thần Phật
Từ ghép:
願望 ; 願心 ; 願意

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 願 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (願)[yuàn]Bộ: 心 (忄,小) - TâmSố nét: 14Hán Việt: NGUYỆN1. thật thà cẩn thận; cẩn trọng。老實謹慎。謹願cẩn thận; thận trọng誠願thành thật2. nguyện vọng; mong muốn; mong ước。願望。心願tâm nguyện志願chí nguyện如願được như mong muốn.平生之願nguyện vọng trong đời3. ý nguyện; ý muốn。願意。情願tình nguyện自覺自願tự nguyện tự giác我願葠加籃球比賽。tôi muốn tham gia thi đấu bóng rổ.4. tâm nguyện; hứa tạ lễ。願心。許願hứa nguyện (với Thần Phật)還願tạ ơn Thần PhậtTừ ghép:願望 ; 願心 ; 願意

Đây là cách dùng 願 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 願 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (願)[yuàn]Bộ: 心 (忄,小) - TâmSố nét: 14Hán Việt: NGUYỆN1. thật thà cẩn thận; cẩn trọng。老實謹慎。謹願cẩn thận; thận trọng誠願thành thật2. nguyện vọng; mong muốn; mong ước。願望。心願tâm nguyện志願chí nguyện如願được như mong muốn.平生之願nguyện vọng trong đời3. ý nguyện; ý muốn。願意。情願tình nguyện自覺自願tự nguyện tự giác我願葠加籃球比賽。tôi muốn tham gia thi đấu bóng rổ.4. tâm nguyện; hứa tạ lễ。願心。許願hứa nguyện (với Thần Phật)還願tạ ơn Thần PhậtTừ ghép:願望 ; 願心 ; 願意