類比 là gì tiếng Đài Loan?

類比 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 類比 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

類比 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 類比 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 類比 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 類比 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 類比 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[lèibǐ]
loại suy; phép loại suy。一種推理方法,根據兩種事物在某些特徵上的相似,做出它們在其他特徵上也可能相似的結論。如光和聲都是直線傳播,有反射、折射和榦擾現象等,由於聲呈波動狀態。因而推出光也呈波 動狀態。類比推理是一種或然性的推理,其結論是否正確還有待實踐證明。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 類比 trong tiếng Đài Loan

[lèibǐ]loại suy; phép loại suy。一種推理方法,根據兩種事物在某些特徵上的相似,做出它們在其他特徵上也可能相似的結論。如光和聲都是直線傳播,有反射、折射和榦擾現象等,由於聲呈波動狀態。因而推出光也呈波 動狀態。類比推理是一種或然性的推理,其結論是否正確還有待實踐證明。

Đây là cách dùng 類比 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 類比 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [lèibǐ]loại suy; phép loại suy。一種推理方法,根據兩種事物在某些特徵上的相似,做出它們在其他特徵上也可能相似的結論。如光和聲都是直線傳播,有反射、折射和榦擾現象等,由於聲呈波動狀態。因而推出光也呈波 動狀態。類比推理是一種或然性的推理,其結論是否正確還有待實踐證明。