食 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 食 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

食 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 食 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 食 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 食 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 食 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (蝕)
[shí]
Bộ: 食 (饣,飠) - Thực
Số nét: 10
Hán Việt: THỰC
1. ăn。吃。
食肉。
ăn thịt.
應多食蔬菜。
nên ăn nhiều rau.
2. ăn cơm。專指吃飯。
食堂。
nhà ăn.
廢寢忘食。
quên ăn quên ngủ.
3. món ăn。人吃的東西。
肉食。
món thịt.
面食。
món mì.
主食。
món ăn chính.
副食。
món ăn phụ.
消食開胃。
món ăn dễ tiêu.
豐衣足食。
cơm no áo ấm.
4. thức ăn gia súc。(食兒)一般動物吃的東西;飼料。
豬食。
thức ăn của heo.
雞沒食兒了。
gà hết thức ăn rồi.
鳥兒出來打食兒。
chim ra kiếm mồi.
5. để ăn。供食用或調味用的。
食物。
đồ ăn.
食油。
dầu ăn.
食鹽。
muối ăn.
6. thực。月球走到地球太陽之間遮蔽了太陽,或地球走到太陽月球之間遮蔽了月球時,人所看到的日月虧缺或完全不見的現象。
日食。
nhật thực.
月食。
nguyệt thực.
Từ ghép:
食變星 ; 食道 ; 食古不化 ; 食管 ; 食火雞 ; 食積 ; 食既 ; 食客 ; 食糧 ; 食量 ; 食品 ; 食譜 ; 食親財黑 ; 食甚 ; 食堂 ; 食糖 ; 食物 ; 食物中毒 ; 食相 ; 食心蟲 ; 食性 ; 食言 ; 食言而肥 ; 食鹽 ; 食蟻獸 ; 食用 ; 食油 ; 食欲 ; 食指 ; 食茱萸
[sì]
Bộ: 食(Thực)
Hán Việt: THỰC
cho ăn; nuôi。拿東西給人吃。
[yì]
Bộ: 食(Thực)
Hán Việt: THỰC
Lệ Thực Kỳ (người thời Hán)。 用於人名,酈食其,漢朝人。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 食 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (蝕)[shí]Bộ: 食 (饣,飠) - ThựcSố nét: 10Hán Việt: THỰC1. ăn。吃。食肉。ăn thịt.應多食蔬菜。nên ăn nhiều rau.2. ăn cơm。專指吃飯。食堂。nhà ăn.廢寢忘食。quên ăn quên ngủ.3. món ăn。人吃的東西。肉食。món thịt.面食。món mì.主食。món ăn chính.副食。món ăn phụ.消食開胃。món ăn dễ tiêu.豐衣足食。cơm no áo ấm.4. thức ăn gia súc。(食兒)一般動物吃的東西;飼料。豬食。thức ăn của heo.雞沒食兒了。gà hết thức ăn rồi.鳥兒出來打食兒。chim ra kiếm mồi.5. để ăn。供食用或調味用的。食物。đồ ăn.食油。dầu ăn.食鹽。muối ăn.6. thực。月球走到地球太陽之間遮蔽了太陽,或地球走到太陽月球之間遮蔽了月球時,人所看到的日月虧缺或完全不見的現象。日食。nhật thực.月食。nguyệt thực.Từ ghép:食變星 ; 食道 ; 食古不化 ; 食管 ; 食火雞 ; 食積 ; 食既 ; 食客 ; 食糧 ; 食量 ; 食品 ; 食譜 ; 食親財黑 ; 食甚 ; 食堂 ; 食糖 ; 食物 ; 食物中毒 ; 食相 ; 食心蟲 ; 食性 ; 食言 ; 食言而肥 ; 食鹽 ; 食蟻獸 ; 食用 ; 食油 ; 食欲 ; 食指 ; 食茱萸[sì]Bộ: 食(Thực)Hán Việt: THỰCcho ăn; nuôi。拿東西給人吃。[yì]Bộ: 食(Thực)Hán Việt: THỰCLệ Thực Kỳ (người thời Hán)。 用於人名,酈食其,漢朝人。

Đây là cách dùng 食 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 食 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (蝕)[shí]Bộ: 食 (饣,飠) - ThựcSố nét: 10Hán Việt: THỰC1. ăn。吃。食肉。ăn thịt.應多食蔬菜。nên ăn nhiều rau.2. ăn cơm。專指吃飯。食堂。nhà ăn.廢寢忘食。quên ăn quên ngủ.3. món ăn。人吃的東西。肉食。món thịt.面食。món mì.主食。món ăn chính.副食。món ăn phụ.消食開胃。món ăn dễ tiêu.豐衣足食。cơm no áo ấm.4. thức ăn gia súc。(食兒)一般動物吃的東西;飼料。豬食。thức ăn của heo.雞沒食兒了。gà hết thức ăn rồi.鳥兒出來打食兒。chim ra kiếm mồi.5. để ăn。供食用或調味用的。食物。đồ ăn.食油。dầu ăn.食鹽。muối ăn.6. thực。月球走到地球太陽之間遮蔽了太陽,或地球走到太陽月球之間遮蔽了月球時,人所看到的日月虧缺或完全不見的現象。日食。nhật thực.月食。nguyệt thực.Từ ghép:食變星 ; 食道 ; 食古不化 ; 食管 ; 食火雞 ; 食積 ; 食既 ; 食客 ; 食糧 ; 食量 ; 食品 ; 食譜 ; 食親財黑 ; 食甚 ; 食堂 ; 食糖 ; 食物 ; 食物中毒 ; 食相 ; 食心蟲 ; 食性 ; 食言 ; 食言而肥 ; 食鹽 ; 食蟻獸 ; 食用 ; 食油 ; 食欲 ; 食指 ; 食茱萸[sì]Bộ: 食(Thực)Hán Việt: THỰCcho ăn; nuôi。拿東西給人吃。[yì]Bộ: 食(Thực)Hán Việt: THỰCLệ Thực Kỳ (người thời Hán)。 用於人名,酈食其,漢朝人。