驅遣 là gì tiếng Đài Loan?

驅遣 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 驅遣 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

驅遣 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 驅遣 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 驅遣 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 驅遣 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 驅遣 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[qūqiǎn]
1. ép buộc; thúc giục; sai khiến。彊迫人按照自己的意志行動。
資本家為了追求高額利潤,驅遣大量童工為他們做繁重的勞動。
các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.
2. đuổi đi。趕走。
3. xua tan; loại bỏ; gạt bỏ (tình cảm)。消除; 排除(情緒)。
驅遣彆情。
gạt bỏ những suy nghĩ lang mang.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 驅遣 trong tiếng Đài Loan

[qūqiǎn]1. ép buộc; thúc giục; sai khiến。彊迫人按照自己的意志行動。資本家為了追求高額利潤,驅遣大量童工為他們做繁重的勞動。các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.2. đuổi đi。趕走。3. xua tan; loại bỏ; gạt bỏ (tình cảm)。消除; 排除(情緒)。驅遣彆情。gạt bỏ những suy nghĩ lang mang.

Đây là cách dùng 驅遣 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 驅遣 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [qūqiǎn]1. ép buộc; thúc giục; sai khiến。彊迫人按照自己的意志行動。資本家為了追求高額利潤,驅遣大量童工為他們做繁重的勞動。các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.2. đuổi đi。趕走。3. xua tan; loại bỏ; gạt bỏ (tình cảm)。消除; 排除(情緒)。驅遣彆情。gạt bỏ những suy nghĩ lang mang.