髮作 là gì tiếng Đài Loan?

髮作 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 髮作 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

髮作 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 髮作 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 髮作 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 髮作 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 髮作 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[fāzuò]
1. phát ra; phát tác; lên cơn。(隱伏的事物)突然暴髮或起作用。
胃病髮作
lên cơn đau dạ dày
葯性髮作
phát ra dược tính
2. phát cáu; nổi giận; tức giận。髮脾氣。
心懷不滿,借機髮作。
không hài lòng tìm cớ nổi giận.
他有些生氣,但噹著大家的面不好髮作。
nó đang bực đấy, nhưng trước mặt mọi người không tiện nổi giận.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 髮作 trong tiếng Đài Loan

[fāzuò]1. phát ra; phát tác; lên cơn。(隱伏的事物)突然暴髮或起作用。胃病髮作lên cơn đau dạ dày葯性髮作phát ra dược tính2. phát cáu; nổi giận; tức giận。髮脾氣。心懷不滿,借機髮作。không hài lòng tìm cớ nổi giận.他有些生氣,但噹著大家的面不好髮作。nó đang bực đấy, nhưng trước mặt mọi người không tiện nổi giận.

Đây là cách dùng 髮作 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 髮作 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [fāzuò]1. phát ra; phát tác; lên cơn。(隱伏的事物)突然暴髮或起作用。胃病髮作lên cơn đau dạ dày葯性髮作phát ra dược tính2. phát cáu; nổi giận; tức giận。髮脾氣。心懷不滿,借機髮作。không hài lòng tìm cớ nổi giận.他有些生氣,但噹著大家的面不好髮作。nó đang bực đấy, nhưng trước mặt mọi người không tiện nổi giận.