鬼 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 鬼 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

鬼 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 鬼 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 鬼 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 鬼 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 鬼 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[guǐ]
Bộ: 鬼 - Quỷ
Số nét: 10
Hán Việt: QUỶ
1. ma; ma quỷ; quỷ quái; quỷ。迷信的人所說的人死後的靈魂。
2. quỷ; con quỷ; đồ quỷ; thằng quỷ (lời mắng)。稱有不良嗜好或行為的人(含厭惡意)。
煙鬼
quỷ nghiện thuốc; đồ nghiện.
討厭鬼
con quỷ đáng ghét; đồ đáng ghét.
吝嗇鬼
con quỷ hà tiện; đồ keo kiệt; đồ trùm sò.
3. giấu giếm; lén lút; không trong sáng; không rõ ràng。躲躲閃閃;不光明。
鬼頭鬼腦
đầu óc gian giảo độc ác.
鬼 鬼崇崇
thậm thụt lén lút; lén la lén lút
4. mờ ám; âm mưu đen tối; mưu đồ đen tối。不可告人的打算或勾噹。
搗鬼
làm bậy; phá rối
心裡有鬼
trong lòng có âm mưu đen tối.
5. chết tiệt; tồi tệ; quái quỷ; quái đản (làm định ngữ)。惡劣;糟糕(限做定語)。
鬼天氣
thời tiết chết tiệt
鬼主意
ý nghĩ quái đản
這鬼地方連棵草都不長。
cái nơi quái quỷ này đến ngọn cỏ cũng không mọc được.
6. thông minh; lanh lợi; tinh; ranh; láu; ranh ma。機靈(多指小孩兒或動物)。
這孩子鬼得很!
đứa bé này rất ranh ma!
7. sao quỷ (một chòm sao trong nhị thập bát tú)。二十八宿之一。
Từ ghép:
鬼把戲 ; 鬼才 ; 鬼點子 ; 鬼斧神工 ; 鬼怪 ; 鬼畫符 ; 鬼話 ; 鬼魂 ; 鬼混 ; 鬼火 ; 鬼哭狼嚎 ; 鬼臉 ; 鬼魅 ; 鬼門關 ; 鬼迷心竅 ; 鬼神 ; 鬼使神差 ; 鬼祟 ; 鬼胎 ; 鬼剃頭 ; 鬼頭鬼腦 ; 鬼物 ; 鬼雄 ; 鬼蜮 ; 鬼子

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 鬼 trong tiếng Đài Loan

[guǐ]Bộ: 鬼 - QuỷSố nét: 10Hán Việt: QUỶ1. ma; ma quỷ; quỷ quái; quỷ。迷信的人所說的人死後的靈魂。2. quỷ; con quỷ; đồ quỷ; thằng quỷ (lời mắng)。稱有不良嗜好或行為的人(含厭惡意)。煙鬼quỷ nghiện thuốc; đồ nghiện.討厭鬼con quỷ đáng ghét; đồ đáng ghét.吝嗇鬼con quỷ hà tiện; đồ keo kiệt; đồ trùm sò.3. giấu giếm; lén lút; không trong sáng; không rõ ràng。躲躲閃閃;不光明。鬼頭鬼腦đầu óc gian giảo độc ác.鬼 鬼崇崇thậm thụt lén lút; lén la lén lút4. mờ ám; âm mưu đen tối; mưu đồ đen tối。不可告人的打算或勾噹。搗鬼làm bậy; phá rối心裡有鬼trong lòng có âm mưu đen tối.5. chết tiệt; tồi tệ; quái quỷ; quái đản (làm định ngữ)。惡劣;糟糕(限做定語)。鬼天氣thời tiết chết tiệt鬼主意ý nghĩ quái đản這鬼地方連棵草都不長。cái nơi quái quỷ này đến ngọn cỏ cũng không mọc được.6. thông minh; lanh lợi; tinh; ranh; láu; ranh ma。機靈(多指小孩兒或動物)。這孩子鬼得很!đứa bé này rất ranh ma!7. sao quỷ (một chòm sao trong nhị thập bát tú)。二十八宿之一。Từ ghép:鬼把戲 ; 鬼才 ; 鬼點子 ; 鬼斧神工 ; 鬼怪 ; 鬼畫符 ; 鬼話 ; 鬼魂 ; 鬼混 ; 鬼火 ; 鬼哭狼嚎 ; 鬼臉 ; 鬼魅 ; 鬼門關 ; 鬼迷心竅 ; 鬼神 ; 鬼使神差 ; 鬼祟 ; 鬼胎 ; 鬼剃頭 ; 鬼頭鬼腦 ; 鬼物 ; 鬼雄 ; 鬼蜮 ; 鬼子

Đây là cách dùng 鬼 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 鬼 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [guǐ]Bộ: 鬼 - QuỷSố nét: 10Hán Việt: QUỶ1. ma; ma quỷ; quỷ quái; quỷ。迷信的人所說的人死後的靈魂。2. quỷ; con quỷ; đồ quỷ; thằng quỷ (lời mắng)。稱有不良嗜好或行為的人(含厭惡意)。煙鬼quỷ nghiện thuốc; đồ nghiện.討厭鬼con quỷ đáng ghét; đồ đáng ghét.吝嗇鬼con quỷ hà tiện; đồ keo kiệt; đồ trùm sò.3. giấu giếm; lén lút; không trong sáng; không rõ ràng。躲躲閃閃;不光明。鬼頭鬼腦đầu óc gian giảo độc ác.鬼 鬼崇崇thậm thụt lén lút; lén la lén lút4. mờ ám; âm mưu đen tối; mưu đồ đen tối。不可告人的打算或勾噹。搗鬼làm bậy; phá rối心裡有鬼trong lòng có âm mưu đen tối.5. chết tiệt; tồi tệ; quái quỷ; quái đản (làm định ngữ)。惡劣;糟糕(限做定語)。鬼天氣thời tiết chết tiệt鬼主意ý nghĩ quái đản這鬼地方連棵草都不長。cái nơi quái quỷ này đến ngọn cỏ cũng không mọc được.6. thông minh; lanh lợi; tinh; ranh; láu; ranh ma。機靈(多指小孩兒或動物)。這孩子鬼得很!đứa bé này rất ranh ma!7. sao quỷ (một chòm sao trong nhị thập bát tú)。二十八宿之一。Từ ghép:鬼把戲 ; 鬼才 ; 鬼點子 ; 鬼斧神工 ; 鬼怪 ; 鬼畫符 ; 鬼話 ; 鬼魂 ; 鬼混 ; 鬼火 ; 鬼哭狼嚎 ; 鬼臉 ; 鬼魅 ; 鬼門關 ; 鬼迷心竅 ; 鬼神 ; 鬼使神差 ; 鬼祟 ; 鬼胎 ; 鬼剃頭 ; 鬼頭鬼腦 ; 鬼物 ; 鬼雄 ; 鬼蜮 ; 鬼子