鱗次櫛比 là gì tiếng Đài Loan?

鱗次櫛比 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 鱗次櫛比 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

鱗次櫛比 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 鱗次櫛比 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 鱗次櫛比 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 鱗次櫛比 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 鱗次櫛比 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[líncìzhìbǐ]
san sát (nối tiếp); chi chít; san sát như bát úp (như hình vẩy cá, hình răng lược)。像魚鱗和梳子的齒一樣,一個挨著一個地排列著,多用來形容房屋等密集。也說櫛比鱗次。
路旁各種建築鱗次櫛比。
các toà kiến trúc ở hai bên đường nối tiếp san sát nhau.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 鱗次櫛比 trong tiếng Đài Loan

[líncìzhìbǐ]san sát (nối tiếp); chi chít; san sát như bát úp (như hình vẩy cá, hình răng lược)。像魚鱗和梳子的齒一樣,一個挨著一個地排列著,多用來形容房屋等密集。也說櫛比鱗次。路旁各種建築鱗次櫛比。các toà kiến trúc ở hai bên đường nối tiếp san sát nhau.

Đây là cách dùng 鱗次櫛比 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 鱗次櫛比 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [líncìzhìbǐ]san sát (nối tiếp); chi chít; san sát như bát úp (như hình vẩy cá, hình răng lược)。像魚鱗和梳子的齒一樣,一個挨著一個地排列著,多用來形容房屋等密集。也說櫛比鱗次。路旁各種建築鱗次櫛比。các toà kiến trúc ở hai bên đường nối tiếp san sát nhau.